Những câu hỏi liên quan
Phạm Mai Linh
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
20 tháng 6 2017 lúc 10:24

Bài 1: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. He hasn't got....enough....money to buy this car

2. It is cool..enough..for you to drink

3. There is...too..much pollution in big cities

4. It is..too..high for me to jump over

5. There are ..too.. many people on the road

Khánh Hạ
20 tháng 6 2017 lúc 10:33

Bài 1: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. He hasn't got enough money to buy this car.

2. It is cool enough for you to drink.

3. There is too much pollution in big cities.

4. It is too high for me to jump over.

5. There are too many people on the road.

Phạm Mai Linh
Xem chi tiết
Đỗ Bảo Bình
20 tháng 6 2017 lúc 10:27

Bài 2: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. There aren't chairs..or...chairs foe these people to sit

2. He isn't strong.enough...to lift this bag

3. This coffee is..too...heavy for me to drink

(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)

Nguyễn Thị  Thúy Ngần
20 tháng 6 2017 lúc 10:34

1. too

2. enough

3. too

Khánh Hạ
20 tháng 6 2017 lúc 10:39

Bài 2: Fill in the gaps with: ''enough'' or ''too'' to complete the sentences

1. There aren't chairs too chairs foe these people to sit.

2. He isn't strong enough to lift this bag.

3. This coffee is too heavy for me to drink.

Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

The Mystery
Xem chi tiết
Iridescent
12 tháng 2 2022 lúc 16:16

25.We need to avoid _____contaminating____( CONTAMINATE) of our seas and oceans Task 2: Fill in the gaps with 1, 2 or 3 words so that both of the sentences have the same meaning. 1. The car is too expensive for me to buy. - I cannot ________afford___________ to buy the car. 2. He is quite unfriendly compared to his siblings .- He is _______not as friendly_______ as his siblings. 3. Do you earn as much money as your workmates?- Do you have _____as high_____ salary as your workmates? 4. I am not as fond of swimming as him. - He likes swimming ______more____ than I do. 5. I prefer to watch TV than to read a newspaper. - I like reading a newspaper ______more than___ watching TV. 6.The store has a wide range of video games. - There _______is___ a wide range of video games in the store. 

kudo shinichi (conan)
Xem chi tiết
_silverlining
22 tháng 9 2017 lúc 20:26

18. Complete the sentences with too ar enough

1.You can't borrow mu car . You aren't old ........enough..... to drive

2. I'm sorry Tim but I can't meet you this week . I'm .........TOO......... busy

3. Can you help me with these boxes ? I'm not strong ......ENOUGH.... to lift them.

4. I haven't got ........ENOUGH...... money . Can you lend me some?

5. I'm ..........TOO...... tired to go to the gym this evening .

6. Let me help you. You aren't tall ..............ENOUGH... to reach the top shelf.

7. This video game is .......TOO.................. expensive for me to buy.

8. There aren't ..............ENOUGH........ parks in the city for children to play

Xuân Dinh
22 tháng 9 2017 lúc 20:30

18. Complete the sentences with too ar enough

1.You can't borrow mu car . You aren't old ........enough..... to drive

2. I'm sorry Tim but I can't meet you this week . I'm ......too............. busy

3. Can you help me with these boxes ? I'm not strong ....enough...... to lift them.

4. I haven't got .....enough......... money . Can you lend me some?

5. I'm ........too......... tired to go to the gym this evening .

6. Let me help you. You aren't tall .........enough......... to reach the top shelf.

7. This video game is .....too....... expensive for me to buy.

8. There aren't ....enough...... parks in the city for children to play

Anh PVP
Xem chi tiết
Bagel
26 tháng 6 2023 lúc 21:55

1 How much

2 How many

3 How many

4 How much

5 How much

-Much đi với N không đếm được

-Many đi với N đếm được

Secret
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Quý
7 tháng 7 2016 lúc 21:10

strong      experience     old     chairs     warm     money    cups experienced      time      well      room      big      qualifications

1. There weren't __chairs___ for everyone to sit down. 

2. The little boy is not ___strong__ to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have __experience___

4. Mr. Smith didn't feel __well___ to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't ___money__

6. Do you think l've got __qualifications___ to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's __warm___ for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't ___old__

9. He wasn't _time____ for the job. 

10. Are you __room___ or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have __cup experiences__

Huỳnh Thị Thiên Kim
8 tháng 7 2016 lúc 13:39

1. chair

2. strong

3.experience

4. well

5.money

6.qualification

7.warm

8.old

9.time

10.room

11.cup experience

tuy làm sau nhưng mình tự làm ấy

Phương An
8 tháng 7 2016 lúc 13:52

1. There weren't chairs for everyone to sit down. 

2. The little boy is not strong to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have time

4. Mr. Smith didn't feel well to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't money

6. Do you think l've got qualifications to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's big for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't cups

9. He wasn't good for the job. 

10. Are you warm or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have experience.

Phạm Tuấn Long
Xem chi tiết
Hoaa
8 tháng 9 2018 lúc 16:32

I : Complete the sentences using too much , too many or enough

1: We've been so busy today so we didn't even have ...enough....... time for lunch

2: I'd like to go to the cinema , but I haven't got .....enough......... money

3: I can't drink this soup . It's got ....too much...... salt in it

4: We didn't really enjoy the party . These were far ....too many...... people there

5: We couldn't make an omelet because we didn't have .....enough...... eggs

help me

Xem chi tiết
htfziang
12 tháng 12 2021 lúc 9:32

7. must
8. have to
9. must
10. has to
11. have to