Cho hỏi cái tý ~~
Câu hỏi của Bích Ngọc - Tiếng anh lớp 6 | Học trực tuyến
Câu này là mấy bạn kia giả bộ sai hay là mình sai nhỉ :V chứ xem ctl ai cũng "How were you old" :v
How old were you chứ :V
Chỉ thắc mắc thôi nhé :V đừng ném đá :V
2. “How old are you?” Mai asked me.
=>Mai asked us How old were we.
Bạn nào giúp mình giải thích câu trả lời nha, ai nhanh, đúng mình tick. Thanks
Câu này p là Mai askes me how I was
chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp với câu hỏi Wh-H thì ta phải đưa tobe về sau chủ ngữ, lùi 1 thì
You ở đây tượng trưng cho me nên chuyển thành gián tiếp sẽ là I, tobe are chuyển sang quá khứ sẽ là was
Trả lời các câu hỏi sau bằng tiếng Anh :
1 . What is your name ?
2 . How old are you ?
3. How do you feel ?
Ai nhanh mình sẽ tk cho
1. My name is Dat
2. I'm twelve years old
3. I'm thirsty
1. MY NAME IS NGA .
2 . I'M ELEVEN YEARS OLD .
3. I FEEL VERY WELL , THANK YOU .
K MÌNH NHA !
Trả lời :
1 . My name is Quynh ( Quỳnh )
2 . I am eleven year old.
3. I feel very happy .
K cho mik nha
Mình hỏi các bạn vài câu tiếng anh nhé.
What's your name ?
How old are you ?
How are you ?
What do you like ?
What food do you like ?
Do you like going to the beach ?
My name is Ha.
I'm 8 years old.
I'm happy.
I going to the beach.
I eat pizza and chicken.
Yes,i do.
1. What's your name?
=> My name's Ha.
2. How old are you?
=> I'm eleven years old.
3. How are you?
=> I'm in excellent health.
4. What do you ?
=> I reading comic books.
5. What food do you ?
=> I sandwiches.
6. Do you going to the beach?
=> Yes, I do.
♥♥♥ Học tốt! ♥♥♥
my name is TMA
i'm 12
i'm ok
i plackpink
i bread
of course,i going to the beach. (nhà tớ gần biển )
hãy trả lời những câu hỏi sau bằng tiếng anh
1.What is your name ?
2.How old are you ?
3.How do you spell your name ?
( trả lười theo ý của bạn, bạn nào nhanh mình tick nha )
1. My name is Linh.
2. I'm twelve years old.
3. It's L-I-N-H.
~ GOOD LUCK~
my name is Duong
I'm 12 years old
D-u-o-n-g
MY NAME IS THU.
I'M 13 YEARS OLD.
IT'S T-H-U.
Mình cho câu hỏi này ai giải đúng mình tích cho
How much work do you usually do each day at school? Please answer by number.
What jobs are those? Name those jobs.
Out of the jobs you mentioned, which one do you like the most? Explain why you like the job.
Đây là tiếng anh nâng cao kiến thức nhé ai làm được thì trả lời đúng mình tích sai cũng không sao đâu nhé.
bạn có copy câu hỏi này không vậy? Nó hiện hai lần rồi á
Mình đánh nhầm đó đây là câu hỏi Tiếng Anh nâng cao là nơi mình đang học trên internet
ờ mình hiểu rồi
Mình cho câu hỏi này ai giải đúng mình tích cho
How much work do you usually do each day at school? Please answer by number.
What jobs are those? Name those jobs.
Out of the jobs you mentioned, which one do you like the most? Explain why you like the job.
Đây là tiếng anh nâng cao kiến thức nhé ai làm được thì trả lời đúng mình tích sai cũng không sao đâu nhé.
dịch ra à bạn
Không phải đâu đây là trả lời nhé
How old are you ? các bạn trả lời câu hởi của mình nhé . Bằng tiếng anh
i am ten years old nho k
I'm nine years old
I am nine years old
I'm nine old
I am nine old
Thanks very match !
I am eleven years old
1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh
– WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)
2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh
a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh
– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.
– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.
– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”
– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi
b. Cách đặt câu hỏi Yes/No
Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…
Cấu trúc:
– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N
Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)
– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)
Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)
– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)
Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)
– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)
Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)
– Can, could, may, might, must + S + V?
Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin
*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”
Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Cấu trúc: Who/What + V + ………..
Ex:
Something happened lastnight => What happened last night?
Someone opened the door. => Who opened the door?
*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”
Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động
Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?
Ex:
George said something with his mother. => What did George say with his mother?
*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why
Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?
Ex:
When did he get married?
what did the monkey do when you were there? ai thích học tiếng anh giống mình thì trả lời ok đồng thời trả lời luôn câu hỏi này nhé cảm ơn các bạn
They ate bananas and made funny too
nếu thấy đúng thì k mình nhé