Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Tích Thường
Xem chi tiết
Han Sara ft Tùng Maru
7 tháng 6 2018 lúc 7:33

- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .

- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .

Chúc bạn hok tốt !!

Kiên-Messi-8A-Boy2k6
7 tháng 6 2018 lúc 7:42

từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy

mang , lo , vui , buồn

Từ láy:mang máng;vui vẻ

Từ ghép:buồn tẻ, mang thai

I don
7 tháng 6 2018 lúc 8:15

- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền

- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã

#

Nguyễn Thị Thu Uyên
Xem chi tiết
VuongTung10x
30 tháng 9 2019 lúc 20:28

Mong : Từ ghép: mong đợi 

            Từ láy : mong mỏi

Lo : Từ ghép : Lo âu

          Từ áy : Lo Lắng

buồn: Từ ghép : Buồn rầu

           Từ Láy : Buồn bã

Nhạt  Từ ghép : Nhạt nắng

           Từ láy : Nhạt nhòa

Lương Dinh Thăng
Xem chi tiết

- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu

- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt

- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn 

đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha

Khách vãng lai đã xóa

nhưng mik nghĩ k sia đâu

Khách vãng lai đã xóa
Mai Trọng Thành
Xem chi tiết
Đỗ Thành Trung
5 tháng 1 2022 lúc 11:42

vui:

+ từ ghép: vui lòng

+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)

thẳng:

+ ghép: thẳng dây

+ láy: thẳng thiu

chắc thế

HT

Lâm Thu Trang
5 tháng 1 2022 lúc 11:42

a. vui vui, vui vẻ

b. ngồi thẳng, thẳng thắn

Giang
5 tháng 1 2022 lúc 11:43

Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi

Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng

 

 

 

Cô Nàng Thơ Ngây
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Bình
25 tháng 6 2019 lúc 20:17

C1:

a,khanh khách

b,xanh tốt

c,tình bạn

d,nhỏ nhẹ

câu 2 ko biết :V

Pikachu cute(hội con 🐄)
25 tháng 6 2019 lúc 20:38

a)khanh khách

b)xanh tốt

c)tình bạn

d)nhỏ nhẹ

 a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào

 b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt

 c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn

 d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng

Trần Tích Thường
Xem chi tiết
Anh Huỳnh
8 tháng 6 2018 lúc 10:34

a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm

b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm

    Từ láy: đo đỏ, tim tím

minamoto mimiko
8 tháng 6 2018 lúc 11:07

a ) Từ láy giảm nhẹ : 

Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.

Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.

Tim tím : Có màu hơi tím.

Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.

b) Từ láy mạnh thêm :

Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.

Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.

Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.

Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.

c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.

    Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.

Novah MC
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
8 tháng 7 2019 lúc 9:32

Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát

Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây

Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao

Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh

Moon Phạm
Xem chi tiết
ĐẶNG KHÁNH NGỌC
Xem chi tiết