Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là :
a) Mét : 23 cm; 47 cm
b) Mét vuông : \(7dm^2;101cm^2\)
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3 d m ; 11 c m ; 213 m m ;
b) Mét vuông: 7 d m 2 ; 129 c m 2 ;
c) Mét khối: 521 d m 3 .
a ) 3 10 ; 11 100 ; 213 1000 . b ) 7 100 ; 129 10000 c ) 521 1000 .
Biểu diễn các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
Mét : 23 cm, 47 mm
Mét vuông: 7dm2, 101 cm2
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3dm; 11 cm; 213mm;
b) Mét vuông: 7 d m 3 ; 129 c m 2 ;
c) Mét khối: 521 d m 3 .
a ) 3 10 ; 11 100 ; 213 1000 . b ) 7 100 ; 129 10000 c ) 521 1000 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là: Mét vuông: 8 d m 2 ; 125 c m 2 .
8 d m 2 = 8 100 m 2 = 2 25 m 2 ; 1251 m 2 = 125 10000 m 2 = 1 80 m 2
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là: Mét khối: 444 d m 3
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Ki-lô-mét: 7 h m ; 13 d a m ; 207 m ;
b) Ki-lô-mét vuông: 72 h m 2 ; 1073 d a m 2 .
a ) 7 10 ; 13 100 ; 207 1000 b ) 72 100 ; 1073 10000
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:
a) Mét: 4dm; 32cm; 150mm;
b) Mét vuông: 22 d m 2 ; 420 c m 2 ;
c) Mét khối: 666 d m 3 .
a ) 2 5 ; 8 25 ; 3 20 b ) 11 50 ; 21 500 c ) 333 500
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là: Mét: 5dm; 14cm; 250mm.
5 d m = 5 10 m = 1 2 m ; 14 c m = 14 100 m = 7 50 m ; 250 m m = 250 1000 m = 1 4 m
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 9dm; 27cm; 109mm;
b) Mét vuông: 3 d m 2 ; 421 c m 2 ;
c) Mét khối: 417 d m 3
a ) 9 10 ; 27 100 ; 109 1000 . b ) 3 100 ; 421 10000 c ) 417 1000