Những câu hỏi liên quan
Đạt Lương
Xem chi tiết
Đạt Lương
13 tháng 10 2016 lúc 17:23

Help me

Bình luận (0)
Đạt Lương
13 tháng 10 2016 lúc 17:24

Help help

Bình luận (0)
thuy
18 tháng 10 2016 lúc 21:10

I

1

2.D

3.C

4.B

5.A

6.C

7.C

8.C

II 1.C

2.A

3.A

4.D

Bình luận (0)
Hân J
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Khang
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 7 2021 lúc 12:20

I. From each number , pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1.  A. Equal B.fashion C.champanage D.much

2  A.only B.cotton C.cross D.economic

3  A.baggy B.minority C.style D.symbol

4. A.design B.ghost C.clothing D.strong

5. A.casual B.sale C.sleeveless  D.slit

6. A.baggy B.fashion C.label D.casual

7. A.economy B.occasion C.freedom D.logical

8. A.encourage B.young C.proud D.enough

II From each number, pick out one work which has the stress on the first syllable.

1. A.baggy B.design C.equal D.poetry

2. A.inspiration B.fashionable C.modernize D.symbol

3.A  causual B.embroider C.designer D.occasion

4.A convient B.encourage C.material D.modernize

Bình luận (0)
thoa Nguyễn
Xem chi tiết
B.Trâm
28 tháng 10 2019 lúc 19:59

Chọn từ có trọng âm chính khác so với các từ còn lại

1.A.novel B.gather C.advise D.symbol

2.A.religion B.collection C.invention D.correspond

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huyền Trâm
28 tháng 10 2019 lúc 22:46

Chọn từ có trọng âm chính khác so với các từ còn lại

1.A.novel B.gather C.advise D.symbol

2.A.religion B.collection C.invention D.correspond

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
lê thị hương giang
Xem chi tiết
hoàng nguyễn phương thảo
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
9 tháng 12 2019 lúc 20:25

Chọn từ có cách đọc khác

1. a.mEEt b. volunteer c. sEEm d. frEE

2. a. strAIght b.trAIn c. hAIr d. rAIn

3. a. persOn /'pə:sn/ b. blOnd /blɔnd/ c. cOmmercial /kə'mə:ʃl/ d. cOntrol

/kən'troul/

4. a, cOUsin b. cOUntry c. cOUgh d.enOUgh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lập_😘💗
9 tháng 12 2019 lúc 20:28

Chọn từ có cách đọc khác

1. a.mEEt b. voluntEEr c. sEEm d. frEE

2. a. strAIght b.trAIn c. hAIr d. rAIn

3. a. persOn b. blOnd c. cOmmercial d. cOntrol

4. a, cOUsin b. cOUntry c. cOUgh d.enOUgh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sakura Linh
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
17 tháng 8 2016 lúc 15:03

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1. A.Improved B. Returned C. Arrived D. Stopped

2. A. Nervous B. Scout C.

Household D. Mouse

3. A. Well B. Get C.send D. Pretty

Bình luận (1)
Ngô Thanh Hồng
17 tháng 8 2016 lúc 14:58

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1. A.Improved B. Returned C. Arrived D. Stopped

2. A. Nervous B. Scout C.

Household D. Mouse

3. A. Well B. Get C.send D. Pretty

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
17 tháng 8 2016 lúc 15:11

1. A.Improved B. Returned C. Arrived D. Stopped

2. A. Nervous B. Scout C.Household D. Mouse

3. A. Well B. Get C.send D. Pretty

Bình luận (0)
dark magidian
Xem chi tiết
Xuân Dinh
21 tháng 4 2018 lúc 21:51

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

1 a.persuade b.reduce c.offer d.apply

2 a.farmer b.farewell c.factory d.fairy

3 a.cattle b.country c.canal d.cover

4 a.money b.machine c.many d.mother

5 a.borrow b.agree c.await d.prepare

6 a.majority b.minority c.partnership d.enjoyable

7 a.marvelous b.argument c.apoplectic d.maximum

8 a.departure b.separate c.neccessary d.rongdoing

9 a.attention b.approriate c.terrible d.non-verbal

10 a.according b.informality c.expensive d.acceptable

Bình luận (0)
Đạt Trần
21 tháng 4 2018 lúc 21:47

Mink khuyên là bn nên vào Oxford Learner's Dictionaries | Find definitions, translations, and ... mà tra cho nhanh

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Quang
Xem chi tiết
Phạm Thị Thạch Thảo
24 tháng 7 2017 lúc 16:19

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Hằng
24 tháng 7 2017 lúc 14:11

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

Bình luận (1)
Vũ Thị Phương
24 tháng 7 2017 lúc 14:12

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in,on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

Bình luận (0)