Tìm 5 từ tượng thanh mô phỏng tiếng gió thổi
Tìm 5 từ tượng thanh mô phỏng tiếng người
Tham khảo :
Một số ví dụ:
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ,...
- Tiếng người cười: ha hả, hà hà, khúc khích, sằng sặc, hô hố, khà khà, hềnh hệch, ngặt nghẽo, rúc rích, sặc sụa,...
*TIẾNG KHÓC : hu hu, a a , oe oe , oa oa , nức nở , sụt sùi
*TIẾNG CƯỜI : hì hì , ha ha , khùng khục , thủ thỉ , hố hố , hi hi...
* Trả lời :
- Từ tượng thanh mô phỏng tiếng người nói: léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ , .....
Tìm 04 từ tượng thanh mô phỏng âm thanh của tiếng kêu
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Từ tượng thanh mô phỏng tiếng loài vật
Nhanh lên nhé
Tìm các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy.
b. Tiếng gió thổi.
c. Tiếng cười nói.
d. Tiếng mưa rơi.
Đáp án
Các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...
b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...
c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...
d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...
3)Tìm các từ tượng thanh:
-Chỉ tiếng nước nước chảy(M: roc rach)
-Chỉ tiếng gió thổi(M:ri rao)
-chỉ nước chảy:rành rạnh,ào ào
-chỉ gió thổi :mành mạnh,nhè nhẹ
Tìm từ tượng thanh dùng để gợi tả
a. Tiếng nước chảy:
b. Tiếng gió thổi
c. Tiếng nói cười
a) Tiếng nước chảy: róc rách, ...
b) Tiếng gió thổi: vù vù, ...
c) Tiếng nói cười: khúc khích, ầm ầm, ...
a, róc rách, ào ào, tí tách, lộ bộp,.....
b,xào xạc, vi vu, lao xao,...
c,rộn ràng, râm ran,...
a,Tìm các từ tườn thanh:
-Chỉ tiếng nước chảy(M:róc rách)...............................
-Chỉ tiếng gió thổi(M:rì rào).............................
b,Tìm các từ tượng hình:
-Gợi tả dáng dấp của một vật(M:chót vót)...................................
-Gợi tả màu sắc(M:sặc sỡ).................................
róc rách,lạch đạch,lộp độp,rành rạch,ầm ầm,ào ào.
vù vù'viu viu'lao xao'hiu hiu'ù ù,vun vút
lè tè,ngoằn ngoèo,mênh mông'nhấp nhô,khấp khểnh,mấp mô,phập phồng
lòe loet,rực rỡ
a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI
a)
Tiếng nước: tí tách, róc rách.
Tiếng gió: vi vu.
b)
Tả dáng: Sừng sững
Tả màu sắc: lòe loẹt
a, chỉ tiếng nước chảy: tí tách
chỉ tiếng gió thổi: vù vù
b, dáng dấp của 1 vật: khấp khểnh
màu sắc: lòe loẹt