Hãy nếu các nhóm từ KHÔNG Ở DẠNG V-ING
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing
Chúc bạn học tốt
Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
My mom always tries to keep our house clean.
Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |