Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thiên sứ của tình yêu
Trong phần này, bạn phải chọn từ hoặc cụm từ tốt nhất để hoàn thành mỗi câu. Khoanh tròn chữ A, B, C hoặc D với số của mỗi mục 1-20 cho từ hoặc cụm từ mà bạn chọn. (20 điểm) 1. Em gái tôi rất thích .................... kẹo sô cô la. A. B. của C. với D. với D. tại 2. Tôi đã học tiếng Anh .................... tám tháng. A. Tách các chất lỏng. 3. Nghe .................... giáo viên của chúng tôi! A. từ B. đến C. cho D. trong 4. Không có .................... thực phẩm trong nhà....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 15:29

Đáp án: C

Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 14:45

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Hương Vy
18 tháng 11 2021 lúc 19:13

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Hương Vy
18 tháng 11 2021 lúc 19:00

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 15:21

48 C

49 B

50 D

︵✰Ah
21 tháng 11 2021 lúc 15:22

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

Hà Chí Hiếu
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 12 2021 lúc 10:04

Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).

1. Nam’s friends often                   him stamps from other countries.

  A. give                     B. gives                    C. gave                        D. giving

2. The members of the stamp collectors’ club (meet)                        at the library next Friday.

A. don’t meet             B. doesn’t  meet        C. will meet                 D. won’t met

3. We have decided to clean up the lake ......... it is full of rubbish.

 A. so

B. therefore

C. but

D. because

4. We often organise concerts to ......... funds for poor children.

A. donate

B. raise

C. volunteer

D. grow

5. If you want to stay healthy, eat ________ vegetables, whole grains, fruit and fish.

A. much                     B. fewer                     C. more                    D. less

6. He likes ......... slowly in the countryside.

A. driving

B. drove

C. drives

D. driven

7. Our class ......... away warm clothes to street children two days ago.

A. give

B. gave

C. have given

D. will give

8. He ......... many old books for 5 years.

A. recycled

B. is recycling

C. has recycled

D. will recycle

9. You can share your stamps with other collectors                a stamp club.

A. to                          B. on                          C. with                       D. in

10. I ......... playing board games interesting because I can play them with my friends.

  A. find                       B. tell                         C. say                        D. think

11. An has a large of ______ of stamps.

A. collect                   B. collection               C. collecting              D. collections

12. Sally: “How about collecting used paper every day?”

      Jenny: “________”

A. Yes, you must                                          B. Well done   

 

C. That’s a good idea                                    D. Thanks, it’s nice of you.

 

Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 15:05

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Thu Hồng
24 tháng 12 2021 lúc 8:28

write - moving (cảm động) - so (nên) 

4. ko có hình             5. How far - hỏi về khoảng cách

Manjiro_sano
Xem chi tiết

undefinedundefined

undefined

Bài 1:

D

B

A