Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Cường Đubai
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
8 tháng 6 2023 lúc 11:19

Câu "Vì bão to nên cây không đổ" sai ở cách dùng quan hệ từ trong câu, câu trên phải dùng quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản do hai vế tương phản nhau.

Sửa: Dù bão to nhưng cây không đổ. (sửa theo cách 1)

Cường Đubai
8 tháng 6 2023 lúc 12:05

nhưng nó yêu cầu trả lời 2 câu hỏi cả cách 1 và cách 2

Đỗ Tuệ Lâm
8 tháng 6 2023 lúc 12:42

Sửa cách 2:

- Vì bão không quá to nên cây không đổ do rễ cây bám sâu vào lòng đất.

- Vì bão to nên cây đổ.

(Đọc không kỹ đề, sorry!)

Quynh Existn
Xem chi tiết
Huỳnh Thị Thanh Ngân
29 tháng 6 2021 lúc 9:13

cho mình xin câu hỏi ạ

Long Sơn
29 tháng 6 2021 lúc 9:15

câu hỏi đâu ạ?

Quynh Existn
29 tháng 6 2021 lúc 9:20

Do lỗi hiển thị nên nó không hiện ra rồi ;-;

Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 5 2021 lúc 15:46

đúng r nha

Sue Whale
7 tháng 5 2021 lúc 16:05

Câu 7 sai 

 

Nhung Bùi hồng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 7 2021 lúc 8:57

1 swim => to swim

2 leaves => left

3 What => how

4 go => have gone

5 tell => show

6 to => from

7 gone => been

8 ko sao

9 to => for

10 Which => what

Abcd
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
9 tháng 10 2021 lúc 17:40

1 take => to take

2 seeing => to see

3 to listen => listen

4 to go => going

5 to paint => paint

6 so => too

7 go => going

8 keeping => to keep

9 quitting => to quit

10 to attend => attend

Kun Ken
Xem chi tiết
Xuan Mai
2 tháng 4 2022 lúc 0:49

undefined

Nguyễn Trâm Anh
Xem chi tiết
Minh Anh sô - cô - la lư...
9 tháng 3 2022 lúc 14:16

câu sau ._?

ka nekk
9 tháng 3 2022 lúc 14:16

lỗi r bn ơi

Rosé
Xem chi tiết
Gia Linh
25 tháng 7 2023 lúc 15:09

1.How  did you do yesterday? I played football à what                                  

2.Did  she sang and dance last night? à____sing_____  

3. What does he do last week? à___did_______

 4. what do you doing now? à___are_______

5. we chated with my friends yesterday. à___chatted/ our______ 

6. Did you watch cartoons last sunday? yes I do à__did___  

7. I stay at home tomorrow.  à__will stay_____

8. he had a lot of fun next weekend. à____will have_____ 

9. Do they enjoy the party last saturday?yes they did à_Did____  

10. he should takes a rest à_____take___

1. what’s the matter by you?       à ………with…………….                      

2. you shouldn’t drink a lot of sweets. à ………?…………….                      

3. you has a  backache  à …have……….    

4. he have a fever  à ………has…………….                      

5. she has a head à ………headache…………….   

6. Does they play tennis à …………Do………….                      

7. Don’t plays with matches! à …play…….      

8. Don’t run up the stair! à ……down………

9. Don’t ride your bike too slowà ……fast……………….                      

10. why shouldn’t  I plays with the knife. à ……play……………….                      

11. what time does he cooks dinner? à ………cook…………….                      

12. what do Peter do in his free time? à ……does……………….                       

13. what happen in the story? à …………happens………….                      

14. what do you think at Snow white? à ……of……………….                      

15. what do you do last summer? à …………did………….                      

16. how many people there are in your family? à …are there…                      

17. what would you like being in the future? à ……to be……………….                      

18. What story are you readà ………reading…………….                      

19. where will you are this weekend? à ……be……………….                      

20. Excuse me, what is the theatre? à ………where…………….         

lilith.
25 tháng 7 2023 lúc 15:17

1. How - What                

2. sang - sing

3. does - did

4. do - are

5. chated - chatted

6. do - did

7. stay - will stay

8. next - last

9. Do - Did

10. takes - take

---------

1. by - with

2. drink - eat    

3. has - have

4. have - has               

5. head - headache

6. Does - Do

7. plays - play

8. up - down

9. slow - fast

10. plays - play

11. cooks - cook

12. do - does

13. happen - happened

14. at - about

15. do - did            

16. there are - are there                     

17. being - to be                     

18. read - reading

19. are - be  

20. what - where

Nguyễn Mi Mi
Xem chi tiết
Tống Hà 	Linh
Xem chi tiết