Dùng máy tính bỏ túi tìm \(x\) thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) \(x^2=5\) b) \(x^2=6\)
c) \(x^2=2,5\) d) \(x^2=\sqrt{5}\)
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 2 , 5
x 2 = 2 , 5 ⇒ x 1 = 2 , 5 v à x 2 = - 2 , 5
Ta có: x 1 = 2 , 5 = 1 , 581 v à x 2 = - 2 , 5 = - 1 , 581
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 5
x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = ( 5 ) = 1 , 495 v à x 2 = - ( 5 ) = - 1 , 495
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 5
x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = 5 ≈ 2,236 và x 2 = - 5 = -2,236
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 6
x 2 = 6 ⇒ x 1 = 6 v à x 2 = - 6
Ta có: x 1 = 6 ≈ 2,449 và x 2 = -6 = -2,449
Dùng máy tính bỏ túi (máy tính CÁIO fx-220,CÁIO fx-500A,SHARP EL-500M,..) Tìm x thoản mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a) x\(^2\)=5
b)x\(^2\)6
c) x\(^2\)=2,5
d)x\(^2\)=\(\sqrt{5}\)
ghi cách lm rõ ra giùm mk nha
a) \(x^2=5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{5}\approx2,236\\x=-\sqrt{5}\approx-2,236\end{array}\right.\)
b)Sai đề
c) \(x^2=2,5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{2,5}\approx1,581\\x=-\sqrt{5}\approx-1,581\end{array}\right.\)
d) \(x^2=\sqrt{5}\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{\sqrt{5}}\approx1,495\\x=-\sqrt{\sqrt{5}}\approx-1,495\end{array}\right.\)
Dùng máy tính bỏ túi (máy tính CASIO fx-220, CASIO fx-500A,SHARP EL-500M,...) tìm x thỏa mãn (làm tròn đến chữ số thập thứ ba)
a) x2=5 b)x2=6
c)x2=2,5 d)x2=\(\sqrt{5}\)
Mk đang dò bài
Ai giải cho mk dò bài mk đc ko?
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0
( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0 ⇔ 3 - x 5 = 0 hoặc 2x 2 + 1 = 0
3 - x 5 = 0 ⇔ x = 3 / 5 ≈ 0,775
2x 2 + 1 = 0 ⇔ x = - 1/2 2 ≈ - 0,354
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = - 0,354
Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ( dùng máy tính bỏ túi để tính toán)
a) \(2x=\sqrt{13}\)
b) \(-5x=1+\sqrt{5}\)
c) \(x\sqrt{2}=4\sqrt{3}\)
a) Chia cả 2 vế cho 2 ta được : \(x=\dfrac{\sqrt{13}}{2}\approx1,803\)
b) Chia cả 2 vế cho -5 ta được : \(x=\dfrac{1+\sqrt{5}}{-5}\approx-0,647\)
c) Chia cả 2 vế cho \(\sqrt{2}\) ta được: \(x=\dfrac{4\sqrt{3}}{\sqrt{2}}\approx4,889\)
a)2x=\(\sqrt{13}\)
<=>x=\(\dfrac{\sqrt{13}}{2}\)
<=>x=1,803
b, -5x = 1 + \(\sqrt{5}\)
<=>x=\(\dfrac{1+\sqrt{5}}{-5}\)
<=>x= -0,647
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng cuả nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a. \(x^2=2;\)
b. \(x^2=3;\)
c. \(x^2=3,5;\)
d. \(x^2=4,12.\)
a) \(x^2=2\Rightarrow x=\sqrt{2}=1,414\)
b) \(x^2=3\Rightarrow x=\sqrt{3}=1,732\)
c) \(x^2=3,5\Rightarrow x=\sqrt{3,5}=1,871\)
d) \(x^2=4,12\Rightarrow x=\sqrt{4,12}=2,030\)
a) x2=2⇒x=√2=1,414x2=2⇒x=2=1,414
b) x2=3⇒x=√3=1,732x2=3⇒x=3=1,732
c) x2=3,5⇒x=√3,5=1,871x2=3,5⇒x=3,5=1,871
d) x2=4,12⇒x=√4,12=2,030
a. \(x^2=2\Leftrightarrow x=\sqrt{2}\Rightarrow x\approx1,414\)
b.\(x^2=3\Leftrightarrow x=\sqrt{3}\Rightarrow x\approx1,732\)
c.\(x^2=3,5\Leftrightarrow x=\sqrt{3,5}\Rightarrow x\approx1,871\)
d.\(x^2=4.12\Leftrightarrow x=\sqrt{4,12}\Rightarrow x\approx2,03\)