1. Chọn từ có trọng âm khác :
A. badminton
B. pagoda
C. citadel
D. camera
2. Which is different :
1. A. idea B. year C. near D. wear
2. A. vacation B. match C. badminton D. plan
3. Chọn từ khác nhóm:
A. one B. two C . twice D. three
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
1, B
2, C
3, C
4, C
5, D
6, B
7, D
8, D
9, C
10, A
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
Chọn từ có trọng âm khác:
1. A. chemistry B. badminton C. decision D. applicant
2. A. finish B. divide C. attend D. employ
3. A. country B. reason C. mistake D. village
4. A. typical B. decisive C. enormous D. dependent
Chọn từ có trọng âm khác:
1. A. chemistry B. badminton C. decision D. applicant
2. A. finish B. divide C. attend D. employ
3. A. country B. reason C. mistake D. village
4. A. typical B. decisive C. enormous D. dependent
1. A. 'chemistry B. bad'minton C. de'cision D. app'licant
2. A. 'finish B. di'vide C. a'ttend D. em'ploy
3. A. 'country B. 'reason C. mis'take D. 'village
4. A. ty'pical B. 'decisive C. e'normous D. de'pendent
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔
1/Chọn từ có dấu trọng âm khác với các từ còn lại
A. Animal B. Basketball C. Danger D. Pollution
A. Recycel B. Idea C. Visit D. Potato
A. Banana B. traffic C. finger D. purple
A. Television B. intersection C. opposite D. badmintion
A. lemonade B. corrcet C. behind D. apartment
/Giúp milk với/
Choose the word which is stressed differently from the rest.(Chọn từ được nhấn trọng âm khác với từ còn lại.)
1. a. attract b. person c. signal d. instance
2. a. verbal b. suppose c. even d. either
3. a. example b. consider c. several d. attention
4. a. situation b. appropriate c. informality d. entertainment
5. a. across b. simply c. common d. brother
1. a. attract b. person c. signal d. instance
2. a. verbal b. suppose c. even d. either
3. a. example b. consider c. several d. attention
4. a. situation b. appropriate c. informality d. entertainment
5. a. across b. simply c. common d. brother
1. Which word is stressed on the second syllable? (Từ nào được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai?)
A. badminton. B. Geography C. fishing. D. Pastime
Find the word which has a different stress ( Chọn từ có trọng âm khác)
4, A. refrigerator B. cottage C. apartment D. predict
5, A. furniture B. chopsticks C. curtain D. between
6, A. behind B. wardrobe C. pillow D. blanket
Choose the word which is stressed differently from the rest.(Chọn từ được nhấn trọng âm khác với từ còn lại.)
1. a. social b. meter c. notice d. begin
2. a. whistle b. table c. someone d. receive
3. a. discuss b. waving c. airport d. often
4. a. sentence b. pointing c. verbal d. attract
5. a. problem b. minute c. suppose d. dinner
6. a. noisy b. party c. social d. polite
7. a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment
8. a. impolite b. exciting c. attention d. attracting
9. a. obvious b. probably c. finally d. approaching
10. a. waiter b. teacher c. slightly d. toward
1. a. social b. meter c. notice d. begin
2. a. whistle b. table c. someone d. receive
3. a. discuss b. waving c. airport d. often
4. a. sentence b. pointing c. verbal d. attract
5. a. problem b. minute c. suppose d. dinner
6. a. noisy b. party c. social d. polite
7. a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment
8. a. impolite b. exciting c. attention d. attracting
9. a. obvious b. probably c. finally d. approaching
10. a. waiter b. teacher c. slightly d. toward
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết