stt | loại chất | tên chất | tác hại |
Kể tên một số chất có hại cho hệ thần kinh. Cho biết tác hại của các chất đó.
Tham khảo:
Loại chất | Tên chất | Tác hại |
Chất kích thích | Trà đậm, cà phê (Cafein), khí cười - bóng cười (N2O),... | Gây khó ngủ, kiến cho hệ thần kinh không được phục hồi sau một ngày làm việc mệt mỏi. |
Chất gây nghiện | Ma túy, thuốc lá (Nicotin), cocain,... | Kiến cho người sử dụng không tự chủ được bản thân, gây ảo giác. |
Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh | Bia, rượu (acoho - cồn)… | Làm hệ thần kinh hoạt động kém, phản ứng chậm. |
Hãy nêu tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
... |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | Cây lúa | Trên đất | - Cung cấp lương thực - Rơm rạ làm thức ăn gia súc hoặc phân bón |
|
2 | Con bò | Trên đất | - Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa,… - Cung cấp sức kéo - Cung cấp phân bón cho cây trồng |
Là trung gian truyền bệnh sán lá gan, sán lá máu,… cho con người |
3 | Con vịt | Trên đất | Cung cấp thực phẩm: thịt, trứng,… | Là trung gian truyền bệnh: cúm gia cầm, sán, giun … cho con người. |
4 | Cây lá ngón | Trên đất | Lá có chất độc làm chết người | |
5 | Châu chấu | Trên đất | Phá hoại mùa màng, làm mất mùa. | |
6 | Con chuột | Trên đất | - Phá hoại mùa màng và dụng cụ. - Là trung gian truyền bệnh: dịch hạch,…. |
10)Kể tên các chất kích thích, chất gây nghiện và tác hại của nó đến sức khoẻ của con người
VD:Cầm sa,heroin,thuốc phiện,thuốc lắc,...
Kể tên các chất kích thích, gây nghiện và tác hại của nó đến sức khỏe của con người?
Các chất kích thích, gây nghiện gây hại đến sức khoẻ con người là:
1, ma tuý
2, thuốc lá
3, thuốc phiện
4, cần sa
5, heroin
Kể tên các chất kích thích, gây nghiện của nó đến sức khỏe của con người:
Cầm sa
Ma túy
Thuốc lá
Thuốc phiện
Rượu
Bia
Tác hại:
+ Đi đứng loạng choạng
+Rối loạn nhịp tim
+Gây ảo giác
+Tăng huyết áp
+Khó thở
+Bị xa lánh
+.......
Câu 4.
a. Kể tên các chất ức chế, chất kích thích và chất gây nghiện đã học đối với hệ thần kinh ở người. Cho biết tác hại của các chất đó.
b. Nêu ý nghĩa sinh học của giấc ngủ. Nêu các yếu tố ảnh hưởng xấu đến giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
c. Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh. Phân tích tác dụng của các biện pháp đó.
Câu 5.
a. Nêu đặc điểm của hệ nội tiết. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Tại sao nói tuyến tụy là một tuyến pha?
b. Trình bày khái niệm, vai trò và tính chất của hoocmôn. Cho ví dụ minh họa.
c. Nêu vị trí và chức năng của tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận và tuyến sinh dục.
Câu 6.
a. Trình bày cơ chế điều hòa lượng đường trong máu trước và sau khi ăn, sau các hoạt động mạnh (chạy, nhảy, chơi thể thao) hoặc lúc đói kéo dài.
b. Trình bày nguyên nhân gây bệnh, nêu hậu quả và biện pháp phòng một số bệnh như: bệnh tiểu đường, bệnh Bazơđô, bệnh bướu cổ do thiếu iôt.
Giúp mình với ạ !
Câu: Trên nhãn thuốc, tên thuốc trừ sâu, bệnh hại thể hiện gì?
A.Tên sản phẩm. B.Dạng thuốc. C.Hàm lượng chất tác dụng. D.Tất cả các ý.
a)cho các chất sau : co2,p205,cao,fe2o3,nacl,caco3,hcl,h2so4 hãy phân loại và gọi tên các chất trên
b) chất nào tác dụng được với nước ,viết PTHH xảy ra
a.CO2: cacbon đioxit -oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
CaO: canxi oxit - oxit bazơ
Fe2O3: sắt ( III ) oxit - oxit bazơ
NaCl: natri clorua - muối
CaCO3: canxi cacbonat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
b. Chất tác dụng được với nước là : CO2,P2O5,CaO,NaCl
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2\)
Tác hại của các loại giun sán kí sinh đối với cơ thể vật chủ là
a. Hút chất dinh dưỡng, gây tổn thương cơ thể vật chủ
b. Bài tiết ra những chất độc có hại cho cơ thể vật chủ
c. Gây suy giảm hệ miễn dịch, tạo điều kiện cho các bệnh khác phát triển
d. Tất cả các ý trên
Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 |
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 | Cây tỏi | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
3 | Su hào | Thân củ trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
4 | Cây hành | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
5 | Khoai tây | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
6 | Cây chuối | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Thức ăn cho gia súc |
Cho các CTHH sau Al2O3, SO3, Co2, CuO, Na2O, BaO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, K2HPO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại chất nào? Gọi tên từng loại hợp chất đó,. Chất nào tác dụng được với nước? Viết PTHH Giúp mình với nhé mình cảm ơn
Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !
PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)