Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
Bài 2.Lập các phương trình hóa học sau:
a/ Na + O2---> Na2O
b/ Al + HCl ---> AlCl3+ H2
c/ KClO3---> KCl + O2
d/ C2H4+ O2---> CO2+ H2O
e/ Cu(OH)2+ HNO3---> Cu(NO3)2+ H2O
a) 4Na + O2 ⇒ 2Na2O
b) 2Al + 6HCl ⇒ 2AlCl3 + 3H2
c) 2KClO3 ⇒ 2KCl + 3O2
d) C2H4 + 3O2 ⇒ 2CO2 + 2H2O
e) Cu(OH)2 + 2HNO3 ⇒ Cu(NO3)2 + 2H2O
a)4Na+O2→2Na2O.
b)2Al+6HCl→2AlCl3+3H2.
c)2KClO3→2KCl+3O2.
d)C2H4+3O2→2CO2+2H2O.
e)Cu(OH)2+2HNO3→Cu(NO3)2+2H2O.
ủa khoa lớp 8/4 nè thì ra hạng 1 của lớp đi hỏi bài trên mạng
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
hãy lập phương trình hóa học của các chất sau a) P+O2 ---> P2O5 b) Mg + Cl2 ---> MgCl2 c) Na+ H2O ---> NaOH + H2 d) C + O2 ---> CO2
a)4p + 5o2 ----2p2o5
b)mg + cl2 ----- mgcl2
c)2na + 2h20------> 2naoh + h2
d)c + o2 ------> co2
a) 2P + \(O_{2}\) ---> \(P_{2}O_{5}\)
b) Mg + Cl2 ---> MgCl2 (Phương trình tự cân bằng)
c) 2Na+ 2\(H_{2}O\) ---> 2NaOH + \(H_{2}\)
d) C + O2 ---> CO2 (Phương trình tự cân bằng)
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
4. P2O5 + H2O ----> H3PO4
5. P + O2 → P2O5
6. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO2
10.NO2 + O2 + H2O → HNO3
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
2. MgCl2 +2 KOH → Mg(OH)2 +2 KCl
3. Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2 H3PO4
5. 4P +5 O2 to→ 2P2O5
6. 2Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2 HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 to→ 2NO
9. 2NO + O2 to→ 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+KCl\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\uparrow\\ 2NO+O_2\underrightarrow{t^o}2NO_2\uparrow\\ 4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + H --→ Fe + H2O
b. CH4 + O2 --→ CO2 + H2O
c. Na + H2O --→ NaOH + H2
d. Fe + HCL --→ FeCl2 + H2
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
SO3 → H2SO4 → H2 → H2O → NaOH
Câu 1
a) \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
b) \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Câu 2
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2H_2+O_2\rightarrow^{t^0}2H_2O\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + 4H2 --→3 Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 --→ CO2 + 2H2O
c.2 Na + 2H2O --→2 NaOH + H2
d. Fe + 2HCL --→ FeCl2 + H2
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Cân bằng các phương trình hóa học sau
4) Ca + O2 ---> CaO
5) HCL + Mg ---> MgCl2 + H2
6) Fe2O3 + HCL ---> FeCL3 + 3 H2O
7) KCLO3 ---> KLC + O2
8) N2O5 + H2O ---> HNO3
a. \(2:1:2\)
b. \(2:1:1:1\)
c. \(1:6:2:3\)
d. \(2:2:3\)
e. \(1:1:2\)
Câu 4: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: (2đ)
1. K + O2 --- > K2O 3. Fe(OH) 3 -- > Fe2O3 + H2O
2. Mg + HCl -- > MgCl2 + H2 4. CO + O2 --- > CO2
1) \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
2) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
3) \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
4) \(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)