Tính số gam Na cần thiết để phản ứng với 500 gam H2O tạo thành dung dịch NaOH có nồng độ 20%
tính số gam Na cần thiết để phản ứng với 500gam H2O tạo thành dd NaOH 20%
Gọi 2x là số mol Na cần thêm=>mNa=23.2x=46x(g)
Ta có PTHH:
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2x......................2x.........x....(mol)
Theo PTHH:\(\begin{cases} nNaOH=2x=>mNaOH=40.2x=80x(g)\\ nH2=x=>mH2=2x(g) \end{cases}\)
Sau pư,ta có:mdd=mNa+mH2O-mH2=46x+500-2x=44x+500(g)
Theo gt:C%ddsau=mNaOH:mdd.100%=20%
=>\(\dfrac{80x}{44x+500}\).100%=20%=>x=1,4 (mol)
=>mNa=46x=46.1,4=64,4g
PTHH;
Na+H2O -->NaOH + \(\dfrac{1}{2}\) H2
x mol x mol
Ta có: \(\dfrac{40x}{23x+500}.100=20\)
=> x= 2,82
mNa= 2,82 .23=3,72
Cho 200 gam dd NaOH tác dụng hoàn toàn với 200 gam dd Axit Clohidric 7,3% sau phản ứng thu được dd muối Natri Clorua và nước.
a/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH cần dùng.
b/ Tính nồng độ phần trăm dd muối tạo thành sau PƯ.
(Na= 23; Cl= 35,5; H= 1)
a)mH2SO4=\(\dfrac{200.7,3\text{%}}{100\%}\)=14,6g
nHCl=\(\dfrac{14,6}{36,5}\)=0,4(mol)
PTHH:
NaOH+ HCl→ NaCl+ H2O
1 1 1 1
0,4 0,4 0,4 (mol)
⇒mNaOH=0,4.40=16(g)
Nồng độ % của dd NaOH cần dùng là:
C%NaOH=\(\dfrac{16}{200}\) .100%=8%
b)Ta có:mdd spứ=mdd trc pứ=400g
mNaCl=0,4.58,5=23,4g
Nồng độ % dd muối tạo thành sau pứ là:
C%dd NaCl=\(\dfrac{23,4}{400}\) .100%=5,85%
Cho 31 gam Na2O vào 500 gam dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH tạo ra (Na = 23, H = 1, O = 16).
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Khối lượng NaOH ban đầu:
\(m_{NaOH}=\dfrac{500.10}{100}=50g\)
Khối lượng NaOH được tạo ra từ Na2O:
\(m_{NaOH}=2.n_{Ca_2O}.M_{NaOH}=2.\dfrac{31}{62}.40=40g\)
Khối lượng NaOH sau cùng là: 50 + 40 = 90g
Khối lượng dd sau: 31 + 500 = 531g
Nồng độ % dd NaOH:
\(C\%_{NaOH}=\dfrac{90}{531}.100\%=16,95\%\)
Cho 31 gam Na2O vào 500 gam dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH tạo ra (Na = 23, H = 1, O = 16).
Hoà tan 4 gam CuO với 150 gam dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được muối CuCl2 và H2O. ( 2 điềm ) a. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit HCl đã dùng. b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành.
a) \(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
0,05---->0,1----->0,05--->0,05
=> \(C\%\left(HCl\right)=\dfrac{0,1.36,5}{150}.100\%=2,433\%\)
b) \(C\%\left(CuCl_2\right)=\dfrac{0,05.135}{4+150}.100\%=4,383\%\)
Hoà tan 12,4 gam Na2O vào nước tạo thành dung dịch
a)tính nồng độ % của dung dịch
b)tính khối lượng khí cacbon cần thiết để phản ưng hết với dung dịch
Cho 12g NaOH vào H2O tạo thành 500ml. a)Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. b)Để trung hòa hết lượng Bazơ trên cần bào nhiêu gam dung dịch H2SO4 10%
a) 500ml = 0,5l
\(n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,5}=0,6\left(M\right)\)
b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\dfrac{14,7.100}{10}=147\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư tạo ra 100 ml dung dịch. Tính thể tích H2(đkc), khối lượng NaOH ;nồng độ dung dịch thu được .Giả sử thể tích dung dịch trước bằng dung dịch sau phản ứng
nNa= 4,6/23=0,2(mol)
PTHH: Na + H2O ->NaOH + 1/2 H2
nNaOH=nNa=0,2(mol)
VddNaOH=V(H2O)= 100(ml)=0,1(l)
=> CMddNaOH= 0,2/0,1= 2(M)
3/ Cho 100g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 19,6%.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính số gam dung dịch H2SO4 19,6% cần dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng.
a) 2NaOH + H2SO4 -- Na2SO4 + 2H2O
b) \(n_{NaOH}=\dfrac{100.20}{100.40}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 -- Na2SO4 + 2H2O
______0,5----->0,25------>0,25
=> mH2SO4 = 0,25.98 = 24,5 (g)
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{24,5.100}{19,6}=125\left(g\right)\)
c) mNa2SO4 = 0,25.142 = 35,5 (g)
mdd sau pư = 100 + 125 = 225 (g)
=> \(C\%\left(Na_2SO_4\right)=\dfrac{35,5}{225}.100\%=15,778\%\)