Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
Trọng lực có phương (1)................và có chiều (2).........
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trọng lực có phương (1)... và có chiều (2)...
Trọng lực có phương (1) thẳng đứng và có chiều (2) từ trên xuống
Dùng từ thích hợp: dây dọi, thẳng đứng, từ trên xuống, cân bằng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lượng của quả nặng đã (1)…. với lực kéo của sợi dây. Do đó, phương của trọng lực cũng chính là phương của (2)...tức là phương (3)......
b. Căn cứ vào hai thí nghiệm ở hình 8.1 và 8.2 (SGK) ta có thể kết luận là chiều của trọng lực hướng (4)...
(1) Cân bằng
(2) Dây dọi
(3) Thẳng đứng
(4) Từ trên xuống
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực (1).... ít trọng lượng của vật.
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực ít (1) nhất bằng trọng lượng của vật.
Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng.
1. Lực hấp dẫn là ….
2. Trọng lượng của vật là độ lớn……………………….tác dụng lên vật.
3. Đơn vị của trọng lượng là ………
4. Trên bề mặt Trái đất, vật có khối lượng 1 kg bị Trái đất hút với lực là……
5. Khối lượng của 1 vật là…..
6.Một vật có khối lượng 40 kg thì:
a) Trọng lượng của vật trên trái đất là…..
b)Trọng lượng của vật trên mặt trăng là…..
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau :
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực…trọng lượng của vật (lớn hơn / nhỏ hơn / bằng)
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
Câu 1: (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
c1:Cá chép có bóng hơi thông với thực quản bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
c2:Mang cá chép nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. Ròng rọc (1) ... có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b. Dùng ròng rọc (2) ... thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
a. Ròng rọc (1) cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b. Dùng ròng rọc (2) động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lực tác dụng vào quả nặng đã (1)...... với lực kéo của sợi dây. Do đó, phương của trọng lực cũng là phương của (2)...., tức là phương (3).........
b) Căn cứ vào hai thí nghiệm ở hình 8.1 và 8.2 ta có thể kết luận là chiều của trọng lực hướng (4).......
- thẳng đứng - từ trên - xuống dưới - cân bằng - dây dọi |
(1) - cân bằng; (3) - thẳng đứng;
(2) - dây dọi; (4) - từ trên xuống dưới.
a) Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lượng của quả nặng đã (1) cân bằng với lực kéo của sợi dây. Do đó, phương của trọng lực cũng chính là phương của (2) dây dọi tức là phương (3) thẳng dứng.
b) Căn cứ vào hai thí nghiệm ở hình 8.1 và 8.2 ta có thế kết luận là chiều của trọng lượng hướng (4) từ trên .
(1) cân bằng (2) dây dọi
(3) thẳng đứng (4) từ trên xuống dưới
Câu hỏi 1:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết còn hơn sống nhục
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là
1. gió càng to ...................................
2. dũng cảm
3. truyền thống
4.quỳ
6. khoan dung
7. hạnh phúc
8 .năng động
9 .vinh
10 . cao thượng