món ăn nào sau đây được làm chín trong nước
a. khoai tây xào thịt bò b. canh rau cải nấu cá rô
c. nem rán d. trứng hấp thịt nạc
thực đơn bữa ăn nào sau đây hợp lý nhất ?
a.cơm,canh bí nấu tôm,thịt lợn luộc,rau muống xào tỏi
b.cơm,thịt gà rang,cá hấp,thịt bò kho
c.cơm,canh rau dền,bắp cải luộc,dưa muối
d.cơm,cá rán,cá kho
Nem rán là một món đặc sắc mang đậm hương vị ân tộc. Trong mâm cỗ ịp lễ, tết cổ truyền của người Việt Nam không thể thiếu được món nem. Để chuẩn bị món nem rán cho mâm cỗ, bên cạnh các loại rau và gia vị, thì nguyên liệu chính là 2kg thịt nạc vai và 3 quả trứng gà. a) Hỏi cần bao nhiêu ki – lô – gam thịt nạc vai và trứng gà để chuẩn bị cho 02 mâm cổ; b) Nếu mua ở siêu thị 2 hộp trứng gà ( 0 quả hộp) thì phải mua bao nhiêu ki – lô – gam thịt nạc vai và sẽ làm được bao nhiêu mâm cổ khi sử ụng hết số trứng gà đó để làm món nem rán
Câu 12: Chọn các món ăn để bổ sung cho bữa ăn sau sao cho hợp lí có sự kết hợp đa dạng cân đối về dinh dưỡng.
Bữa ăn gồm: Cơm; Thịt kho; Dưa hấu, ………
A. Trứng rán, canh cá nấu dưa chua.
B. Tôm rang, cà muối
C. Canh cua rau mồng tơi, rau muống xào tỏi
D. Thịt nướng, canh khoai tây nấu xương
Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn
B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp
D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 2) Cho các món ăn sau : canh cua ; cá kho; đậu rán ; bánh trưng ; trứng rán ; bánh bao ; thịt xiên nướng ; rau luộc ; salad rau củ ; mướp xào
Em hãy sắp xếp các món ăn trên vào từng nhóm phương pháp chế biến thực phẩm phù hợp
Nấu: Canh cua
Rán: Đậu rán, trứng rán
Kho: Cá kho
Luộc: Rau luộc, bánh trưng
Nướng: Thịt xiên nướng
Hấp: Bánh bao
Xào: Mướp xào
Trộn: Salad rau củ
Nấu: Canh cua
Rán: Đậu rán, trứng rán
Kho: Cá kho
Luộc: Rau luộc, bánh trưng
Nướng: Thịt xiên nướng
Hấp: Bánh bao
Xào: Mướp xào
Trộn: Salad
like cho mình nha
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
1 điểm
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? *
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
Các câu dưới đây có thể nằm ở phần nào của bài thuyết minh về “Cách nấu canh rau ngót với thịt lợn nạc”
“ Trạng thái: Rau chín mềm, tỉ lệ nước – cái là 1-1.
Màu sắc: rau xanh, nước trong.
Mùi vị: Canh thơm mùi đặc trưng của nguyên liệu, độ ngọt cao, vị vừa ăn.”
A. Nguyên liệu
B. Yêu cầu thành phẩm
C. Cách làm
D. Không nằm ở phần nào
Từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát.
a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga,ma dút, củi, than
b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát
Câu 20: Bữa ăn 1: cơm trắng, thịt kho trứng, cá rán, canh mướp đắng.
Bữa ăn 2: cơm trắng, su su xào, giá hẹ xào, canh chua.
Bữa ăn 3: cơm trắng, cá rô kho tộ, canh chua nấu cá, đậu cô ve xào thịt.
( Trong các bữa ăn dưới đây, bữa ăn có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí là.)