Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(2)........... là khối lượng của sữa chứa trong hộp.
- 397g - 500g - GHĐ - lượng - khối lượng |
Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(2)........... là khối lượng của sữa chứa trong hộp.
- 397g - 500g - GHĐ - lượng - khối lượng |
Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khối lượng của một vật chỉ (4)........... chất chứa trong vật.
- 397g - 500g - GHĐ - lượng - khối lượng |
Khối lượng của một vật chỉ (4)......LƯƠNGJ..... chất chứa trong vật.
Khối lượng của 1 vật chỉ Lượng chất chứa trong vật
Khối lượng của một vật chỉ (4) lượng chất chứa trong vật
Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Mọi vật đều có(3) .............
- 397g - 500g - GHĐ - lượng - khối lượng |
Hãy tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
- 397g - 500g - GHĐ - lượng - khối lượng |
(1)........... là khối lượng của bột giặt chứa trong túi.
(1) 500g là khối lượng của bột giặt chứa trong túi.
500g là khối lượng của sữa chứa trong hộp!
Hãy chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a. Khối lượng riêng của đồng là 8900 ...
b. Trọng lượng của một con chó là 70 ...
c. Khối lượng của một bao gạo là 50 ...
d. Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 ...
e. Thể tích nước trong một bể nước là 3 ...
a. Khối lượng riêng của đồng là 8900 kilôgam trên mét khối
b. Trọng lượng của một con chó là 70 niutơn
c. Khối lượng của một bao gạo là 50 kilôgam.
d. Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 niutơn trên mét khối.
e. Thể tích nước trong một bể nước là 3 mét khối.
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong 342g đường C12H22O11 có ……mol …..C, ……mol …… H và …………… mol …………. O. Khối lượng của ………….. C là …………. g, khối lượng của …………… H là …………. g, khối lượng của …………. O là …………… g.
Trong 342 g đường C12H22O11 có 12 mol nguyên tử C, 22 mol nguyên tử H và 11 mol nguyên tử O. Khối lượng của 12 mol nguyên tử C là 144 g, khối lượng của 22 mol nguyên tử H là 22 g, khối lượng của 11 mol nguyên tử O là 176g.
Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1)... N
b. Một quả cân có khối lượng (2)... g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng (3)...
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1) 1N.
b. Một quả cân có khối lượng (2) 200g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1kg thì có trọng lượng (3) 10N.
Chọn từ thích hợp trong khung (SGK) để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc (1) ... đặt (2) ….lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số (3) ... có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm (4) ... kim cân nằm (5) ... bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6)... trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của (7)…
Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc (1) điều chỉnh số 0. Đặt (2) vật đem cân lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số (3) quả cân có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm (4) thăng bằng, kim cân nằm (5) đúng giữa bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6) quả cân trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của (7) vật đem cân.
(1) - điều chỉnh số 0.
(2) - vật đem cân.
(3) - quả cân.
(4) - thăng bằng.
(5) - đúng giữa.
(6) - quả cân.
(7) - vật đem cân.
Hãy tìm nhưng con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a) Một quả nặng có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1) …N.
b) Một quả cân có khối lượng (2)........ thì có trong lượng 2N.
c) Một túi đường có khối lượng 1 KG thì có trọng lượng (3)….....
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn (N2O3 ; khối lượng ; thể tích ; NO2 ;P2O3 ; P2O5 ; 102; 160 ) để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
a, Nguyên tử khối là ………(1 )..……….. của một nguyên tử tính bằng Đvc .
b, Phân tử khối của Al2O3 là …… (2 )..…… Đvc .
c, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị V và oxi hóa trị II là ........ (3) …….........
d, Phân tử khối là ………(4 )..……….. của một phân tử tính bằng Đvc .
e, Phân tử khối của Fe2O3 là …… (5 )..…… Đvc .
g, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi N hóa trị III và oxi hóa trị II là ........ (6) …….........
a : thể tích
b : 102
c . P2O5
d : khối lượng
e . 160 .
g . N2O3
A : Thể tích
B : 102
C . P2O5
D : Khối lượng
E . 160 .
G . N2O3