Hãy tính:
a) Số mol của: 28 g Fe; 64 g Cu; 5,4 g Al
b) Thể tích khí (đktc) của: 0,175 mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2
c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44 g CO2; 0,04 g H2; 0,56 g N2
Hãy tính: Số mol của: 28 gam Fe; 64 gam Cu; 5,4 gam Al.
a. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong: 1mol Fe; 0,5 mol CO2,
b. Tính V các chất khí sau ở đktc: 1mol O2; 1,5 mol H2; 0,4 mol CO2
a. Tính số mol của 28 gam Fe; 36,5 gam HCl; 18 gam C6H12O6
a, Xin lỗi bạn ạ, mình không biết làm :((
b, VO2 = nO2 * 22,4 = 1 * 22,4 = 22,4 (lít)
VH2 = nH2 * 22,4 = 1,5 * 22,4 = 33,6 (lít)
VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,4 *22,4 =8,96 (lít)
c, nFe = mFe / MFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nHCl = mHCl / MHCl = 36,5/36,5 = 1 (mol)
nC6H12O6 = mC6H12O6 / MC6H12O6 = 18/5352 = 0,003
Đây nha bạn !! :))
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
a, Số mol của 2,8g N2
\(n_{N2}\)=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{2,8}{28}\)=0,1 (mol)
b, Thể tích 0,75 mol CO2(đktc)
\(V_{CO2}\)=0,75.22,4=16,8 lít
c, Khối lượng của 0,5 mol Fe
M \(m_{Fe}\)=0,5.56=28g
d, Số mol của 1,12 lít khí H2
\(n_{H2}\)=\(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 (mol)
e, Khối lượng của \(9.1^{23}\) phân tử \(Ba_{\left(NO3\right)2}\)
\(m_{Ba\left(NO3\right)2}\)=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}\)=1,5 (mol)
Hãy tính số mol của: 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4 g Al.
lớp 8 mình ko biết nên bạn tham khảo nha
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
chúc bạn học tốt
\(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\);
\(n_{Cu}=\frac{m}{M}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\frac{m}{M}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
a) Số mol của Fe là:
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
b) Thế tích khí của \(N_2\) là:
\(V_{N_2}=n_{N_2}\times22,4=0,15\times22,4=22,55\)
a, nFe=\(\dfrac{14}{56}\) = 0,25
b, V N2 (đktc) = 0,15 * 22.4 = 3,36 (l)
Dùng khí hidro 28 g hỗn hợp gồm 75% Fe2O3 và 25% Cho a, tính khối lượng Fe, Cu B, tính số mol Hidro tham gia phản ứng Cao nhân xin giúp ạ
m Fe2O3=28.\(\dfrac{75}{100}\)=21g =>n Fe2O3=\(\dfrac{21}{160}\)=0,13125 mol
m CuO=28-21=7 g =>n CuO=\(\dfrac{7}{80}\)=0,0875 mol
Fe2O3+3H2->2Fe+3H2O
0,13125-0,39375-0,2625
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,0875-0,0875-0,0875 mol
=>m Fe=0,2625.56=14,7g
=>m Cu=0,0875.64=5,6g
=>n H2=0,39375+0,0875=0,48125mol
HÃY TÍNH:
a. Số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al
b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 g CO2, 4g H2
a) nFe= \(\frac{5,6}{56}\)= 0,1 mol
nCu= \(\frac{64}{64}\)= 1mol
nAl= \(\frac{27}{27}\)= 1 mol
b)
nCO2= \(\frac{44}{12+16.2}\)= 1 mol
nH2= \(\frac{4}{1.2}\)= 2 mol
=> nhh= 1+2= 3 mol
Vhh= 3.22,4= 67,2 l
a) Số mol Fe trong 5,6 g Fe:
nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol Cu có trong 64 g Cu:
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Số mol Al có trong 27 g Al:
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
Bài 3: viết tóm tắt đề bài và hãy tính :
a, Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b, Thể tích khí ( đktc) của : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2
c, Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đktc) gồm có : 0,44 g CO2 ; 0,04g H2 và 0,56g N2
Bài làm
tóm tắt Giải
mFe= 28(g) Số mol của 28g Fe là :
MFe=56(g) nFe = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}\)= 0,5 (mol)
nFe= ?
m.n vt tóm tắt giúp mik đc ko ag
a)mFe=28g
MFe=56g
nFe=?
nFe=\(\dfrac{28}{56}\) =0,5mol
tương tự
nCu=\(\dfrac{64}{64}\) =1mol
nAl=\(\dfrac{5,4}{27}\) =0,2mol
b)tóm tắt
nCO2=0,175mol
V1molCO2=22,4(l)
V=?
VCO2=0,175x22,4=3,92(l)
tương tự
VH2=1,25x22,4=28(l)
VN2=3x22,4=67,2(l)
c)tóm tắt
mCO2=0,44g
MCO2=44g
V1molCO2=22,4(l)
nCO2=?
VCO2=?
nCO2=\(\dfrac{0,44}{44}\) 0,01,mol
VCO2=0,01x22,4=0,224(l)
tương tự
nH2=\(\dfrac{1,25}{2}\) 0,625mol
VH2=0,625x22,4=149(l)
nN2=\(\dfrac{0,56}{14}\) 0,04mol
VN2=0,04x22,4=0,896(l)
hãy tính:
a. số mol của 5,6 gam Fe , 64 gam Cu, 27 gam Al
b. số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 gam Co2, 4 g H2.
a) nFe= \(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{m_{H_2}}{M_{H_2}}=\frac{4}{2}=2\left(mol\right)\)
a) nFe = 5,6/56 = 0,1 mol
nCu = 64/64 = 1 mol
nAl = 27/27 = 1 mol
b) nCO2 = 44/44 = 1 mol
=> VCO2 = 1.22,4 = 22,4 l
nH2 = 4/2 = 2 mol
=> VH2 = 2.22,4 = 44,8 l
a) nFe = \(\frac{5.6}{56}=0.1\)(mol)
nCu = \(\frac{64}{64}=1\) (mol)
nAl = \(\frac{27}{27}=1\) (mol)
b) nCO2 = \(\frac{44}{44}=1\)(mol)
nH2 = \(\frac{4}{2}=2\) (mol)
\(\Rightarrow\)nhh = 1 + 2 = 3 (mol)
\(\Rightarrow\)Vhh = 3 * 22.4 = 67.2 (l)
số mol của 28 gam Fe
số mol của 28 gam Nitơ
+ Số mol của 28 gam Fe : \(n_{Fe}=\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
+ Số mol của 28 gam Nitơ: \(n_{N2}=\frac{m_{N2}}{M_{N2}}=\frac{28}{28}=1\left(mol\right)\)
nFe = 28/56 = 0,5 mol
nN = 28/14 = 2 mol