Viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a) CuO ; b) PbO ; c) CO2; d) FeO.
Hãy cho biết loại phản ứng ; vai trò của C trong các phản ứng ; ứng dụng của các phản ứng đó trong sản xuất.
Có những oxit sau : Fe 2 O 3 , SO 2 , CuO, MgO, CO 2 .
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 ?
Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
Những oxit nào tác dụng được với H 2 O ?
Viết các phương trình hoá học.
Những oxit bazơ tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 là : Fe 2 O 3 , CuO và MgO.
Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
MgO + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 O
Những oxit axit tác dụng với dung dịch NaOH là : SO 2 , CO 2
2NaOH + SO 2 → Na 2 SO 3 + H 2 O
2NaOH + CO 2 → Na 2 CO 3 + H 2 O
Những oxit axit tác dụng được với H 2 O là : SO 2 , CO 2
SO 2 + H 2 O → H 2 SO 3
CO 2 + H 2 O → H 2 CO 3
b)Nêu phương pháp tách riêng hỗn hợp rắn gồm các oxit sau: BaO,CuO, MgO, Fe2O3 mà không làm thay đổi khối lượng các oxit .Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tính chất hoá học của cacbon (là chất oxi hoá hay chất khử)
(1) C + CO 2 → t ° CO
(2) C + Fe 2 O 3 → t ° Fe + CO
(3) C + CaO → t ° CaC 2 + CO
(4) C + PbO → t ° Pb + CO 2
(5) C + CuO → t ° Cu + CO 2
(1) C + CO2 to→ 2CO (2) 3C + Fe2O3 to→ 2Fe + 3CO (3) 3C + CaO to→ CaC2 + CO (4) C + 2PbO to→ 2Pb + CO2 (5) C + 2CuO to→ 2Cu + CO2
Trong các phản ứng trên C là chất khử
đun nóng 64 (g) hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại gồm Fe2O3 và CuO với lượng cacbon dư ở nhiệt độ cao. kết thúc phản ứng thu được 11,2 lít khí CO2 ở (đktc).
a. viết phương trình hoá học xảy ra
b. tính khối lượng kim loại thu được
\(a.2Fe_2O_3+3C\xrightarrow[t^0]{}4Fe+3CO_2\\ 2CuO+C\xrightarrow[t^0]{}2Cu+CO_2\\ b.n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ n_{Fe_2O_3}=a;n_{CuO}=b\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}160a+80b=64\\1,5a+0,5b=0,5\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=0,2;b=0,4mol\\ n_{Fe}=2.0,2=0,4mol\\ n_{Cu}=n_{CuO}=0,4mol\\ m_{kl}=0,4\left(56+64\right)=48g\)
Viết các phương trình hóa học (điều kiện thích hợp) của cacbon lần lượt tác dụng với các chất sau: C u O , F e 2 O 3 , O 2
Nung nóng 19,15 gam hỗn hợp CuO và PbO với một lượng cacbon vừa đủ trong môi trường không có oxi để oxit kim loại bị khử hết. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca OH 2 dư, phản ứng xong người ta thu được 7,5 gam chất kết tủa màu trắng. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra
Phương trình hóa học:
2CuO + C → 2Cu + CO 2
2PbO + C → 2Pb + CO 2
CO 2 + Ca OH 2 → CaCO 3 + H 2 O
n CaCO 3 = 7,5/100 = 0,075
n C u O = x; n P b O = y
Viết phương trình hoá học của các phản ứng hidro khử các oxit sau: Sắt(III) oxit
Viết phương trình hoá học của các phản ứng hidro khử các oxit sau: Chì(II) oxit
phân loại và gọi tên các oxit sau đây:SO3,CuO,Na2O,CaO,CO2,P2O5,BaO,Al2O3,MgO.Oxit nào tác dụng được với nước.Viết các phương trình hoá học (giúp em với ạ)
:SO3, oxit axit : lưu huỳnh trioxit
SO3+H2O->H2SO4
CuO oxit bazo: đồng 2 oxit
Na2O,oxit bazo : natrioxxit
=>Na2O+H2O->2NaOH
CaO oxit bazo : canxi oxit
CaO+H2O->Ca(OH)2
,CO2, : oxit axit : cacbondioxit
CO2+H2o->H2CO3
P2O5, oxit axit : điphotphopentaoxit
=>P2O5+3H2O->2H3PO4
BaO, oxit bazo : barioxit
=>BaO+H2O->Ba(OH)2
Al2O3 oxit bazo : nhom oxit
,MgO oxit bazo : magie oxit
CTHH | Tên | Phân loại |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
Na2O | Natri oxit | oxit bazơ |
CaO | Canxi oxit | oxit bazơ |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit axit |
P2O5 | điphotpho pentaoxit | oxit axit |
BaO | bari oxit | oxit bazơ |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit lưỡng tính |
MgO | Magie oxit | oxit bazơ |
Oxit tác dụng với nước:SO3,Na2O,CaO,CO2,P2O5,BaO
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Có những oxit sau : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng
phản ứng hoá hợp ? Viết phương trình hoá học.
Điều chế bằng phương pháp hoá hợp : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO.