Những câu hỏi liên quan
Lê Thị Thùy Linh
Xem chi tiết
Triệu Việt Quân
31 tháng 7 2016 lúc 16:12

mk chưa vào

Lương Lê Minh Hằng
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Châu Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Huy Bình
Xem chi tiết
Trà My Nguyễn
Xem chi tiết
❤Nevenkita❤ Devil ❤
Xem chi tiết
❤Chino "❤ Devil ❤"
17 tháng 12 2019 lúc 20:48

chỗ tui thi xxoong rùi nek

bạn muốn phần nào tui gửi cho (ko rảnh mấy)

thi muộn vậy???

# Chino

Khách vãng lai đã xóa
Zaro nice
17 tháng 12 2019 lúc 20:48
Mở ở doc nha bạn
Khách vãng lai đã xóa
❤Nevenkita❤ Devil ❤
17 tháng 12 2019 lúc 20:49

trường tôi thi 26 ; 27 ; 28 

Khách vãng lai đã xóa
Vinh ^~^ 2k10 (Team Smar...
Xem chi tiết

nếu bạn thi thì cố lên

Khách vãng lai đã xóa
Kochou Shinobu
7 tháng 6 2021 lúc 20:16

Học ở trường chuyên cũng không khó lắm đâu em.Chị cũng thi vào trường chuyên nhưng nhưng mà em thi vào được là coi như có thực lực.Bạn đứng cuối ở lớp chị còn đc HSG cơ mà. 8,4 đấy. Thế nên em cố gắng nhé.

Chúc em thi tốt~

Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Ánh
7 tháng 6 2021 lúc 20:11
Thế cố lên nhé. Chứ tui ngu lắm :(
Khách vãng lai đã xóa
Vincent Henry
Xem chi tiết
nguyen minh ngoc
17 tháng 12 2017 lúc 16:08

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
____________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
____________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________

MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj / adv + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/an) + adj + N + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……

Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner. - It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
- The homework is so ___________________________________________
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.


CÂU CẢM THÁN
What + (a / an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
- What hot coffee! - What good students!

THÌ (TENSES)
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu


Hiện tại đơn

S+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t
(Wh) + Do/Does + S + V1?

(Wh) + Am/Is/Are + S+…?
Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ...

Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
 S + am/is/are(not) +V-ing
Am/ Is/Are + S + V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Present simple (HTĐ)
Present progressive(HTTD)

1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York.
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
- It is hot in summer.
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school

hiếu minh
21 tháng 12 2017 lúc 20:03

sgk đâu mà ko tìm uyên vui

Nguyễn Kim Ngân
Xem chi tiết
Trần Đình Trung
7 tháng 9 2016 lúc 19:12

THCS hay THPH

Thảo Phương
8 tháng 9 2016 lúc 12:57

Cj học trường THPT Ams nè cx khó đó e à