Cho bảng phân bố tần số :
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là bao nhiêu ?
Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau :
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp :
[0; 10); [10; 20); [20; 30); [30; 40); [40; 50); [50;60]
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột (mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp)
c) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho
c) Trong 60 buổi được khảo sát
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (8,33%) là những buổi có dưới 10 người xem
Chiếm tỉ lệ cao nhất (25%) là những buổi có từ 30 người đến dưới 40 người xem
Đa số (78,33%) các buổi có từ 10 người đến dưới 50 người xem
d) \(\overline{x}\approx32\) người; \(s^2\approx219,7;s=15\) người
Cho bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp sau:
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến hết 1990 (30 năm)
Lớp nhiệt độ (oC) | Tần số | Tần suất (%) |
[12; 14) | 1 | 3,33 |
[14; 16) | 3 | 10,00 |
[16; 18) | 12 | 40,00 |
[18; 20) | 9 | 30,00 |
[20; 22] | 5 | 16,67 |
Cộng | 30 | 100 % |
a) Hãy tính số trung bình cộng của bảng 6 và bảng 8.
b) Từ kết quả đã tính được ở câu a), có nhận xét gì về nhiệt độ ở thành phố Vinh trong tháng 2 và tháng 12 (của 30 năm được khảo sát)
a) Bảng 6:
Lớp nhiệt độ (ºC) | Tần suất (%) | Giá trị đại diện |
[15; 17] | 16,7 | 16 |
[17; 19) | 43,3 | 18 |
[19; 21) | 36,7 | 20 |
[21; 23] | 3,3 | 22 |
Cộng | 100 (%) |
Số trung bình cộng của bảng 6 là:
Số trung bình cộng của bảng 8 là:
b) Nhiệt độ trung bình của thành phố Vinh trong tháng 12 cao hơn nhiệt độ trung bình trong tháng 2 khoảng 0,6ºC.
Cho hai bảng phân bố tần số ghép lớp
Khối lượng của nhóm cá mè thứ 1
Lớp khối lượng(kg) | [0,6;0,8) | [0,8;1,0) | [1,0;1,2) | [1,2;1,4] | Cộng |
Tần số | 4 | 6 | 6 | 4 | 20 |
Khối lượng của nhóm cá mè thứ 2
Lớp khối lượng(kg) | [0,5;0,7) | [0,7;0,9) | [0,9;1,1) | [1,1;1,3) | [1,3;1,5] | Cộng |
Tần số | 3 | 4 | 6 | 4 | 3 | 20 |
a) Tính các số trung bình cộng của các bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho.
b) Tính phương sai của các bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho.
c) Xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn?
a) Số trung bình của nhóm cá mè thứ nhất:
Số trung bình của nhóm cá mè thứ hai:
b) Phương sai của bảng phân bố khối lượng của nhóm cá mè thứ 1:
Phương sai của bảng phân bố khối lượng của nhóm cá mè thứ 2:
c) Nhận xét: s12 < s22 nên nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn.
Trong một trường THPT, để tìm hiểu tình hình học môn Toán của hai lớp 10A, 10B, người ta cho hai lớp đó đồng thời làm bài thi môn toàn theo cùng một đề thi và lập được hai bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Điểm thi Toán của lớp 10A
Lớp điểm thi | Tần số |
---|---|
[0; 2) | 2 |
[2; 4) | 4 |
[4; 6) | 12 |
[6; 8) | 28 |
[8; 10] | 4 |
Cộng | 50 |
Điểm thi Toán của lớp 10B
Lớp điểm thi | Tần số |
---|---|
[0; 2) | 4 |
[2; 4) | 10 |
[4; 6) | 18 |
[6; 8) | 14 |
[8; 10] | 5 |
Cộng | 51 |
Hãy tính số trung bình cộng của hai bảng phân bố ở trên và nêu nhận xét về kết quả làm bài thi của hai lớp.
Nhận xét: Số trung bình cộng điểm thi Toán của lớp 10A cao hơn lớp 10B nên có thể nói lớp 10A có kết quả thi môn Toán tốt hơn lớp 10B.
Hai lớp 10C, 10D của một trường Trung học phổ thông đồng thời làm bài thi môn Ngữ văn theo cùng một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm thi Ngữ văn của lớp 10C
Điểm thi | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 3 | 7 | 12 | 14 | 3 | 1 | 40 |
Điểm thi Ngữ văn của lớp 10D
Điểm thi | 6 | 7 | 8 | 9 | Cộng |
Tần số | 8 | 18 | 10 | 4 | 40 |
a) Tính các số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã cho.
b) Xét xem kết quả làm bài thi của môn Ngữ văn ở lớp nào là đều hơn.
a) * Lớp 10C:
* Lớp 10D:
b) Kết quả lớp 10D có độ lệch chuẩn nhỏ hơn kết quả lớp 10C nên kết quả lớp 10D đồng đều hơn.
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)
a) Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suất.
b) Dựa vào kết quả câu a, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đền nói trên.
a) Bảng phân bố tần số:
Tuổi thọ | Tần số |
1150 | 3 |
1160 | 6 |
1170 | 12 |
1180 | 6 |
1190 | 3 |
Cộng | 30 |
Bảng phân bố tần suất:
Tuổi thọ | Tần suất |
1150 | 10% |
1160 | 20% |
1170 | 40% |
1180 | 20% |
1190 | 10% |
Cộng | 100% |
b) Nhận xét: phần lớn các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 đến 1180 giờ.
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai là:
A. 1,52
B. 1,53
C. 1,54
D. 1,55
Chọn C.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Phương sai là
Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).
Lớp nhiệt độ (oC) | Tần suất (%) |
[15; 17] | 16,7 |
[17; 19) | 43,3 |
[19; 21) | 36,7 |
[21; 23] | 3,3 |
Cộng | 100 (%) |
Hãy mô tả bảng 6 bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và hình cột và đường gấp khúc tần suất.
Biểu đồ hình cột thể hiện nhiệt độ trung bình của thành phố Vinh.
Biểu đồ hình gấp khúc thể hiện nhiệt độ trung bình của thành phố Vinh.