Viết sơ đồ lai từ P đến F2: Aa x Aa
viết sơ đồ lai từ p đến f2 xác định kiểu hình, kiểu gen của f2
P Quả tròn x Quả dài
Aa aa
P Quả tròn x Quả dài
Aa Aa
# P: Aa (Quả tròn) × aa ( Quả dài)
GP: Aa × a
F1: Aa aa
Aa: Quả tròn
aa: Quả dài
# P: Aa (Quả tròn) × Aa (Quả dài)
GP: A, a × A, a
F1: AA, Aa, Aa, aa
Mình chỉ biết vậy thôi😅
Cho mình hỏi Aa hoa đỏ x aa hoa trắng lại phân tích đến F2 đc ko, viết sơ đồ lai giùm mình, cám ơn.
P Aa x aa
G1 A a a
F1 Aa aa
Theo mình thì chỉ có đến đó thôi, nếu còn nữa thì F2 có kết quả giống hẹt F1.
3. Cho các phép lai A. P: Aa x Aa B. P: aa x aa. C. P: Aa x aa D. P: AA x Aa.
Viết sơ đồ lai của các phép lai sau từ P đến F1 cho biét kết quả của từng phép lai đó
\(a,\) $P:$ $Aa$ x $Aa$
$Gp:$ $A,a$ $A,a$
$F1:$ $AA,2Aa,aa$
$---------$
\(b,\) $P:$ $aa$ x $aa$
$Gp:$ $a$ $a$
$F1:$ \(100\%aa\)
$----------$
\(c,\) $P:$ $Aa$ x $aa$
$Gp:$ $A,a$ $a$
$F1:$ $Aa,aa$
$----------$
\(d,\) $P:$ $AA$ x $Aa$
$Gp:$ $A$ $A,a$
$F1:$ $AA,Aa$
Viết sơ đồ phép lai từ P đến F1 và so sánh kết quả con lai F1 trong hai trường hợp sau ?
Hoa đỏ (Kiểu gen AA) x Hoa trắng (Kiểu gen aa)
Quy ước gen: A đỏ a trắng
TH1: P. AA( đỏ). x. aa( hoa trắng)
Gp. A. a
F1. Aa(100% đỏ)
TH2: ????
viết các sơ đồ lai từ P đến F1 P:AA(hoá đỏ) × Aa(hoa đỏ) P:Aa(hoá đỏ) × aa(hoa trắng)
P: AA x Aa
G: A A;a
F1: AA;Aa
P: Aa x aa
G: A;a a
F1: Aa;aa
P: Hoa đỏ x hoa đỏ
AA ; Aa
GP: A ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F1: -Tỉ lệ kiểu gen : \(\dfrac{1}{2}AA:\dfrac{1}{2}Aa\)
-Tỉ lệ kiểu hình: 100% hoa đỏ
P: Hoa đỏ x Hoa trắng
Aa ; aa
GP: \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\); a
F1: - Tỉ lệ kiểu gen : \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
viết các sơ đồ lai từ P đến F1 P:AA(hoá đỏ) × Aa(hoa đỏ) P:Aa(hoá đỏ) × aa(hoa trắng) P:Aa(hoa đỏ) × Aa(hoa đỏ)
P: AA x Aa
G: A A;a
F1: AA;Aa
P: Aa x aa
G: A;a a
F1: Aa;aa
P: Aa x Aa
G: A;a A;a
F1: AA;Aa;Aa;aa
P : AA( hoa đỏ). x. Aa( hoa đỏ)
Gp. A. A,a
F1. 1AA:1Aa(100% hoa đỏ)
P: Aa( hoa đỏ). x. aa( hoa trắng)
Gp. A,a. a
F1. 1Aa:1aa
kiểu hình:1 hoa đỏ:1 hoa trắng
P: Aa( hoa đỏ). x. Aa( hoa đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1. 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 hoa đỏ:1 hoa trắng
Bài 1. Viết sơ đồ lai của các trường hợp sau đây (viết đến đời F2).
1,P: AA x Aa 2,P: Bb x bb 3,P: Dd x Dd
Bài 2. Biết cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Một cây có kiểu hình là cây cao, hãy viết kiểu gen có thể có. Biết tính trạng chiều cao cây do 1 cặp gen quy định.
Bài 1. Viết sơ đồ lai của các trường hợp sau đây (viết đến đời F2).
1,P: AA x Aa 2,P: Bb x bb 3,P: Dd x Dd
Bài 2. Biết cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Một cây có kiểu hình là cây cao, hãy viết kiểu gen có thể có. Biết tính trạng chiều cao cây do 1 cặp gen quy định.
Bài 1:
P AA x Aa
Gp A. A,a
F1. 1AA:1Aa
TH1: F1xF1. AA. x. Aa
GF1. A. A,a
F2. 1AA:1Aa
TH2: F1xF1. AA. x. AA
GF1. A. A
F2: AA
TH3:F1xF1. Aa. x. Aa
GF1. A,a. A,a
F2:1AA:2Aa:1aa
P: Bb. x. bb
Gp. B,b. b
F1. 1Bb:1bb
TH1: F1xF1. Bb. x. bb
GF1: B,b. b
F2: 1Bb:1bb
Th2: F1xF1. Bb. x. bb
GF1. B,b. b
F2: 1Bb:1bb
TH3: F1xF1. bb. x. bb
GF1. b. b
F2: bb
P. Dd. x. Dd
Gp. D,d. D,d
F1: 1DD:2 Dd:1dd
TH1: F1xF1. DD. x. DD
GF1. D. D
F2. DD
TH2: F1xF1. DD. x. Dd
GF1. D. D,d
F2: 1DD:1Dd
TH3: F1xF1. Dd. x. Dd
GF1. D,d. D,d
F2: 1DD:2Dd:1dd
TH4:F1xF1. Dd. x. dd
GF1. D,d. d
F2: 1Dd:1dd
TH5; F1xF1. DD. x. dd
GF1. D. d
F2: Dd
TH6: F1xF1. dd. x. dd
GF1. d. d
F2: dd
Bài 2:
Quy ước gen: A cao. a thấp
Kiểu gen cây cao: AA hoặc Aa
Câu 1: Viết các sơ đồ lai có ở dưới đây từ P đến F1?
a. P: AA x aa b. P: Aa x aa
c. P: AA x AA d. P: aa x aa
e. P: Aa x Aa f. P: Aa x AA
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuẩn chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào? Em hãy viết sơ đồ lai từ P đến F2.
giúp mình trong hôm nay với ạ mình cảm cơ ạ <3
Câu 1: Viết các sơ đồ lai có ở dưới đây từ P đến F1?
a. P: AA x aa
Gp A a
F1 Aa
b. P: Aa x aa
Gp A,a a
F1 1Aa:1aa
c. P: AA x AA
Gp A A
F1 AA
d. P: aa x aa
Gp a a
F1 aa
e. P: Aa x Aa
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
f. P: Aa x AA
Gp. A,a. A
F1. 1AA:1Aa
câu 2:
Quy ước gen: A hạt vàng. a hạt xanh
Kiểu gen: AA: vàng
aa: xanh
P. AA( vàng). x. aa( xanh)
gp. A. a
F1. Aa(100% vàng)
F1 xF1. Aa( vàng). x. Aa( vàng)
Gf1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 vàng:1 xanh
Câu 2:
Vì hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh
-quy ước gen : A- hạt vàng
a-hạt xanh
Vì cây hạt vàng thuần chủng
-> KG hạt vàng: AA
Sơ đồ lai:
P: AA( hạt vàng) x aa( hạt xanh)
G: A a
F1: Aa( 100% hạt vàng)
F1 x F1: Aa ( hạt vàng) x Aa( hạt vàng)
G: A,a A.a
F2: 1 AA:2Aa:1aa
3 hạt vàng: 1 hạt xanh
a) P: AA x aa
Gp: A. a
F1: Aa
b) P: Aa x aa
Gp :. A,a a
F1:. Aa : aa
TLKG: 1Aa : 1aa
c) P: AA x AA
Gp:. A. A
F1:. AA
d) P: aa x aa
Gp:. a. a
F1: aa
e) P: Aa x Aa
Gp:. A,a. A,a
F1:. AA: Aa: Aa: aa
TLKG: 1AA:2Aa:1aa
f)P: Aa x AA
Gp:. A,a A
F1:. AA: Aa
TLKG: 1AA : 1 Aa