C1:chức năng của các loại vây cá là?
C2:đặc điểm của tim và hô hấp của tất cả động vật có xương sống là?
[ai giúp tôi đi mà]
Câu 1:
Các loài động vật có tim 3 ngăn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi: bò sát (Thằn lằn bóng, rắn ráo, rừa núi vàng, ba ba, ...)
Câu 2:
Ở cá: máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Ở lưỡng cư: máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Câu 3:
| Đặc điểm thích nghi |
Lớp chim | + Thân hình thoi làm giảm sức cản không khí khi bay. + Da khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim làm bánh lái + Lông vũ mọc áp sát vào thân là lông tơ. Lông tơ chỉ có một chùm lông, sợi lông mảnh gồm một lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ. + Cánh chim khi xòe tạo một diện rộng quạt gió. Khi cụp cánh chim gọn lại vào thân. + Chi sau bàn chân dài, có 3 ngón trước và 1 ngón sau, đều có vuốt giúp chim bám chặt vào cành cây khi chim đậu hoặc duỗi thẳng, xòe rộng ngón khi chim hạ cánh. + Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng làm đầu chim nhẹ. + Cổ dài, đầu chim linh hoạt giúp phát huy được tác dụng của giác quan (mắt, tai) tạo điều kiện thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông. + Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông giúp lông mịn, không thấm nước.
|
Bộ ăn thịt | + Răng cửa ngắn, sắc để róc xương. + Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi. + Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi. + Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày nên bước đi rất êm. + Khi di chuyển các ngón chân tiếp xúc với đất. + Khi bắt mồi các vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt cào xé con mồi.
|
Bộ gặm nhấm | + Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa rất sắc và cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. |
Mn ơi giúp mình với mai mình thi học kì oy :((
Sinh học nhé!!
C1: Kể tên các ngành động vật có xương sống đã học, nêu đại diện ( lưỡng cư,bò sát...)
C2: TRình bày đặc ddiemr chung của hệ tuần hoàn, hô hấp của tất cả các lớp ĐV đã học, từ đó nêu hướng tiến hóa về t/chức cơ thể của động vật.
C3: Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay.
C4:Chú thích sơ đồ não bộ của thỏ.
C5: Cây phát sinh giới động vật là gì?Nêu ý nghĩa của cây pát sih
C6: Thế nào là đv quí hiếm? thực trạng và biện pháp
Làm ơn giúp mình nhanh nhanh với. Ai TL đúng mình sẽ t-i-c-k cho hết nhé :> camon :<
C1:
Ngành động vật có xương sống:
+Lớp cá: cá chép, cá trích, lươn, cá đuối, cá nhám,...
+Lớp lưỡng cư: ếch đồng, ếch ương, cóc nhà, ếch giun,...
+Lớp bò sát: thằn lằn bóng đuôi dài, rắn ráo, cá sấu, rùa,...
+Lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt, công,...
+Lớp thú (lớp có vú): thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, dơi,...
C5:
- Cây phát sinh giới động vật là là sơ đồ dạng hình cây phát ra những nhánh từ chung một gốc (chung tổ tiên). Các nhánh lớn lại phát ra những nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật. Kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn bao nhiêu thì số loài của nhánh đó càng nhiều bấy nhiêu. Các nhóm có cùng nguồn gốc có vị trí gần nhau thì có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn.
- Ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật:
+ Cho biết nguồn gốc chung của giới động vật.
+ Cho biết quá trình phát sinh, tiến hóa của giới động vật.
+ Cho biết mối quan hệ họ hàng giữa các ngành động vật.
+ Cho biết mức độ phong phú và đa dạng của các nhóm loài.
C3:
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bayChi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánhChi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánhLông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thểMỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lôngTrong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Ý đúng là: (2), (3).
Cá là động vật biến nhiệt, bộ xương của cá có thể cấu tạo từ chất xương và chất sụn.
Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Cá là động vật có xương sống, bộ xương được cấu tạo từ chất xương hoặc chất sụn, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước. Di chuyển: bơi bằng vây. Hô hấp bằng mang. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Sinh sản: thụ tinh ngoài. Là động vật biến nhiệt.
Cho các động vật sau: cá rô phi, cóc nhà, gà, cá sấu, thạch sùng, vịt, chó, ếch, lươn, ngỗng, ngựa, rắn. Các động vật trên thuộc lớp nào của ngành động vật có xương sống? Cơ quan hô hấp là gì? Đặc điểm của tim
Lớp | Tên động vật | Cơ quan hô hấp | Đặc điểm của tim |
Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
Giải thích giúp mình luôn ạ tại mình đang phân vân:)
Cảm ơn nhiều ạ
Giúp mình nha 🙆♀️
Khi nói về đăc điểm chung của lớp Cá, trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
I. Cá bơi bằng vây và hô hấp qua da.
II. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
III. Cá thụ tinh trong.
IV. Cá là động vật hằng nhiệt.
a. I và II.
b. II và III.
c. III và IV.
d. I và IV
C1: Nêu đặc điểm của cơ thể sống.
C2: Nêu đặc điểm chung của thực vật.
C3: Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
C4: Thế nào là cây một năm, cây lâu năm?
C5: Nêu cấu tạo, cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi.
C6: Nêu cấu tạo tế bào thực vật.
C7: Trình bày sự lớn lên và phân chia của tế bào. Ý nghĩa?
C8: Có mấy loại rễ chính? Đặc điểm của mỗi loại rễ.
C9: Các miền của rễ, chức năng của mỗi miền.
C10: Nêu cấu tạo miền hút của rễ.
C11: Trình bày sự hút nước và muối khoáng của rễ.
C12: Trình bày thí nghiệm chứng tỏ nước và muối khoáng cần thiết cho cây.
C13: Kể tên các loại rễ biến dạng, đặc điểm, chức năng.
C14: Nêu cấu tạo ngoài của thân cây.
C15: Thân dài ra do đâu?
C16: Vì sao phải bấm ngọn hoặc tỉa cành?
C17: So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ.
C18: Thân to ra do đâu?
C19: Dác, ròng là gì?
C20: Nêu chức năng của mạch gỗ, mạch rây
C21: Kể tên các loại thân biến dạng, đặc điểm, chức năng.
C22: Nêu đặc điểm bên ngoài của lá.
C23: Nêu cấu tạo trong của phiến lá.
C24: Trình bày sơ đồ hô hấp, quang hợp.
C25: Thiết kế thí nghiệm chứng tỏ cây hô hấp, quang hợp.
C26: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
C27: Nêu các loại lá biến dạng, đặc điểm, chức năng.
Trả lời các câu hỏi giúp mk nhé!!
Ai nhanh mk tick!! mơm nhìu >_<
Giải thích được các đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của hô hấp ở các nhóm động vật khác nhau : cá , chim , thú