Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Thị Vân Trang
Fill each gap in the sentences below with a correct preposition.1.     He is sure to stand ………… his friends ………… any circumstances.2.     He flew ………… a rage because I took no notice ………… him. 3.     There isn’t much sense ………… warning him ………… the dangers of the trip, he knows it all himself.4.     Her taste ………… clothes is admirable, she’s very particular ………… what she wears.5.     She was ………… the point ………… saying something, but, changing her mind, remained silent.6.     Just say something t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
15 tháng 8 2021 lúc 10:04

Fill in each gap in the sentences below with a correct preposition. 1. Keep all…all. fire to dry it. 2. Nothing new…only. Sun. 3. He is a man…cause. great influence in this area. 4. After the argument, they were happy to…do. friends again.

Khinh Yên
15 tháng 8 2021 lúc 10:05

on

under 

of

among

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Khinh Yên
14 tháng 8 2021 lúc 21:48

Fill each gap in the sentences below with a correct preposition.

1.     He is quite capable ……of…… defending himself.

2.     As I was short …of……… cash, I borrowed some from my uncle.

3.     It is typical …of…… her to turn up late for class.

4.     You are responsible ……for…… the mess.

5.     I wasn’t aware ……of…… his motives.

6.     They are so excited ……about…… their vacation to Brazil!

7.     Are you acquainted …with……… that girl over there?

8.     We were all amazed …at……… Tom’s success.

9.     He is envious …of……… my achievement.

 

10.  It was so stupid ………of… him to say that.

 

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
15 tháng 8 2021 lúc 9:49

5. under

6. without

7. under

8. beyond

9. before

10. on

Nguyễn Thị Thu Hằng
Xem chi tiết
B.Trâm
21 tháng 7 2019 lúc 10:00

1. with - with

( annoyed with s.o : bực tức, bực mình với ai

tobe in contact with s.o : giao tiếp, tiếp xúc vs người nào đó)

2. By - under

( by all means: bằng mọi cách

keep s.th under control : giữ cái gì dưới tầm kiểm soát)

3. During - up

( take up st.h : bắt đầu 1 sở thích)

4. against - of

( warn s.o against soing s.th : cảnh cáo ai ko nên làm j

take ( no) notice of s.o : ( ko) để ý tới ai đó)

5. at - with

( laugh at s.o : cười vào mặt ai đó

mistake s.th/ s.o with s.th/s.o: nhầm cái j/ ai với cái j/ ai đó khác. )

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết

1to

2at

3in

4to

5to

6for

7in

8in

9to

10of

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết