I left.................and got to............
các bạn đặt câu giúp mk nha
i left.................and got to............
các bạn đặt câu giúp mk với
I left here and got to the supermarket chăng?
Mà đây là diễn đần toán mà bạn.
Đằng nào thì bạn K mình nhé,thanks!!
i left.................and got to............
các bạn đặt câu giúp mk ai nhanh nhất mk tk cho
i left......THE CINEMA...........and got to........THE BOOKSTORE....
Mk biết ko nên đặt câu hỏi ko liên quan đến toán, nhưng các bạn giúp mk vs.
Các bạn tạo dùm mk nik facebook nha.
Các bạn chọn ngày sinh nhật là : 27/10/2000 nha.
Làm giúp mk, xong mk sẽ tick cho các bạn nha.
sao làm được. làm vậy người làm biết vô đọc tin nhắn thì sao
tốt nhất là bạn nên tự tạo
nếu tạo được thì là của chúng mình rồi
:) nhưng chỗ này để hỏi bài mà, có liên quan j đến vụ này ???
Các bạn đặt tính câu chia này giúp mk với
275 ,6 : 3,2
55,08 : 1,8
Các cậu đặt tính rồi tính giúp mk nha
Good evening my friends
dịch giúp mk câu này
I like play badminton and i can play badminton
i so hungry and thirsty
what is your name ( câu này là nói tên của các bạn nha )
Tôi thích chơi cầu lông và tôi có thể chơi cầu lông
tôi đói và khát
My name is Cuong
k mình nha
hok tốt
tôi rất thích chơi cầu lông và tôi có thể chơi cầu lông
tôi rất đói và khát
my name is hien
Chào buổi tối các bạn của tôi.
Tôi thích chơi cầu lông và tôi có thể chơi cầu lông.
My name is Emily. ( Không tiết lộ tên thật. Muốn biết vô trang cá nhân mà coi)
~ Học tốt ~
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
các bạn giúp mik bài này với;
Điền giới từ vào những chỗ chấm sau:
Michael has got a lot of posters and pictures ........... cars....... the wall........his room.
there is a car in.......... our house.
....... sunny days we usually go on a picnic.
I usually listen.......pop music, because I'm interested in it.
We had to work everyday............last summer.
I last saw him........... last March.
Ahmet's grandmother died.......1990............the age of 81.
giúp mk vs nha thanks các bạn trước
Michael has got a lot of posters and pictures about cars on the wall in his room.
There is a car in front of our house.
On sunny days we usually go on a picnic.
I usually listen to pop music, because I'm interested in it.
We had to work everyday in last summer.
I last saw him in last March.
Ahmet's grandmother died in 1990at the age of 81.
Các bạn giúp mình chuyển đổi câu sao cho nghĩa ko đổi với
1. My mother doesn't like coffee and tea.
=> My mother likes neither
2. I got to work in half an hour yesterday
=> I took
3. You shouldn't eat too much candy.
=> You'd
4. What is your weight?
=>How
5. It takes me about two hours each day to do my homework.
=>I spend
MÌNH ĐANG CẦN GẤP!!!!!!
1. My mother doesn't like coffee and tea.
=> My mother likes neither coffe nor tea
2. I got to work in half an hour yesterday
=> I took me half an hour to go to work
3. You shouldn't eat too much candy.
=> You'd better not eat too much candy.
4. What is your weight?
=>How heavy are you
5. It takes me about two hours each day to do my homework.
=>I spend two hours each day doing my homework.
1. My mother doesn't like coffee and tea.
2. It took me half an hour to go to work
3. You'd better not eat too much candy.
4. How heavy are you?
5. I spend two hours each day doing my homework.
1. Mẹ tôi không thích cà phê và trà .
=> Mẹ tôi cũng không thích
2. Tôi phải làm việc trong nửa giờ hôm qua
=> Tôi đã mất nửa giờ ngày hôm qua để làm việc
3. Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo .
=> Bạn sẽ bị đau răng nếu ăn quá nhiều kẹo
4. Cân nặng của bạn là bao nhiêu ?
=> Làm thế nào để biết cân nặng của bạn ?
5. Tôi mất khoảng hai giờ mỗi ngày để làm bài tập về nhà .
=> Tôi dành khoảng hai giờ mỗi ngày để làm bài tập về nhà
Mình không chắc là sẽ đúng hết nhá
II/ Make questions (đặt câu hỏi)
5/ I go to school by bike.
10/ She often goes swimming.
20/ It takes me two hours to do my housework.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI NHA!!! MÌNH SẮP NỘP RỒI. MÌNH CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU.
5/ How do you go to school?
10/ How often does she go swimming?
20/ How long does it take you to do your homework?
1. How do you go to school?
2. How often does she go swimming?
3. How long does it take you to do your housework?