Biết a+b =2 và a.b =-6 khi đó a^2 + b^2=?
Biết a+b=2 và a.b=-6. Khi đó \(a^3+b^3=\)
Có : \(a+b=2\)
\(\Rightarrow a^2+2ab+b^2=4\)
Mà \(2ab=-12\)
\(\Rightarrow a^2+b^2=16\)
Lại có :
\(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=2.\left[16-\left(-6\right)\right]=2.\left[16+6\right]=2.22=44\)
a và b là 2 số tự nhiên biết a chia cho 6 dư 3, b chia cho 6 dư 2. Tính số dư khi chia a.b cho 6
Tìm 2 số a và b khi biết UCLN của a và b là 6 và a.b là 360
vì UCLN (a,b)=6 \(\Rightarrow\)a=6m ;b=6n (với m,n\(\in\)N và m,n=1)
ta có a.b=360
6m.6n=360
36.(m.n)=360
m.n=360:36
m.n=10
lập bảng:
m | 1 | 10 | 2 | 5 |
n | 10 | 1 | 5 | 2 |
a | 6 | 60 | 12 | 30 |
b | 60 | 6 | 30 | 12 |
duongquangthang bạn xem cách làm đây nhé:
Câu hỏi của Zz Sửu Nhi zZ - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
....
duongquangthang
a) Biết a-b=6 và a.b=16. Tính a+b.
b) Biết a-b=5 và a.b=2. Tính a-b.
a) Ta có: a-b=6 => a=b+6
=>a.b = (b+6).b = 16
<=>b2+6b=16
<=>b2+6b-16=0
<=>(b-2).(b+8)=0
<=>\(\left[\begin{array}{nghiempt}b=2\\b=-8\end{array}\right.\)
=>\(\left[\begin{array}{nghiempt}a=8\\a=-2\end{array}\right.\)
=>\(\left[\begin{array}{nghiempt}a+b=10\\a+b=-10\end{array}\right.\)
Bạn xem lại đề bài phần b nhé.
a) Ta có : \(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2=36\Rightarrow a^2+b^2=36+2ab=36+2.16=68\)
Lại có : \(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2=68+2.16=100\Rightarrow a+b=\pm10\)
b) tương tự
Biết a.b =48 và BCNN(a,b) =6 . Khi đó UCLN(a,b) bằng bao nhiêu ?
Ta có a.b = ƯCLN (a,b) . BCNN(a,b)
Suy ra ƯCLN (a,b) = a.b / BCNN (a,b) = 48 / 6 = 8
Vậy ƯCLN (a,b) = 8
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
Biết a^2 + b^2 = 13 và a.b = 6 .Vậy |a+b|=?
Ta có:a2+b2=13
(a+b)2-2ab=13(Mà ab=6)
(a+b)2-12=13
(a+b)2=25=52=(-5)2)
Vậy |a+b|=5
1.Tìm a và b biết :
a, a+b = 6 và BCNN(a,b) =120
b, a-b=4 và BCNN(a,b) = 80
2.Tìm a,b biết :
a, a.b=125 và ƯCLN(a,b) = 5
b, a.b = 44 và ƯCLN(a,b)=2
các bạn làm nhanh giúp mình nhé
Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , biết rằng viết thêm 1 chữ số 2 vào bên trái số đó và 1 chữ số 2 bên phải số đó thì số đó tăng 36 lần
Bài 2 : Tìm số nguyên dương a ; b biết rằng a.b = 216 và ƯCLN(a,b)= 6
1/ Số có dạng ab. Khi thêm số 2 vào bên phải => số có dạng 2ab2
Theo bài ra ta có: 2ab2=36.ab
<=> 2000+10.ab+2=36.ab
<=> 26.ab=2002 => ab=2002:26
=> ab=77
Số cần tìm là 77
2/ Do UCLN (a,b)=6 => a=6k, b=6q (k, q thuộc N* và k, q là 2 số nguyên tố cùng nhau
Mà a.b=216 => (6k).(6q)=216 => k.q=216:36 => k.q=6
=> k.q=1.6=6.1=2.3=3.2
+/ k=1; q=6 => a=6; b=36
+/ k=6; q=1 => a=36; b=6
+/ k=2, q=3 => a=12; b=18
+/ k=3; q=2 => a=18; b=12