Cho a > 2 , b > 2 và a,b thuộc N. Chứng tỏ rằng a+b < a.b
Cho a,b thuộc N*;a>2;b>2.Chứng tỏ rằng a+b<a.b
a>2=>a.b>2.b
b>2->a.b>2.a
->ab+ab>2b+2a
->2ab>2(a+b)
->ab>a+b
Cho a,b thuộc N;a>2,b>2.Chứng tỏ rằng a+b<a.b.
cho a,b thuộc N* ;a>2 ;b>2
Chứng tỏ rằng a+b<a.b
Cho a,b thuộc N*; a>2;b>a
Chứng tỏ rằng a+b<a.b
Xét hiệu a+b-ab=-(a-1)(b-1)+1
Vì \(\hept{\begin{cases}a>2\\b>a\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a-1>1\\b-1>1\end{cases}}}\)
=>(a-1)(b-1)>1
=>-(a-1)(b-1)<-1
=>-(a-1)(b-1)+1<0
=>-(a-1)(b-1)<0
=>a+b-ab<0
=>a+b<ab (đpcm)
Cho a thuộc tập hợp N, a>2; b>2
chứng tỏ rằng a+b > a.b
Em xem lại đề bài và tham khảo bài làm của bạn Nguyễn LInh Châu nhé:
Câu hỏi của Nguyễn Trọng Hoàng Nghĩa - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
\(a\)>\(2\)
\(a=2+k\);\(k\)>\(0\)
\(b\)>\(2\)
\(b=2+q\);\(q\)>\(0\)
\(\Rightarrow a+b=2+k+2+q=4+k+q\)
\(a\cdot b=\left(2+k\right)\cdot\left(2+q\right)=4+2k+2q+k\cdot q\)
\(\Rightarrow a+b\)>\(a\cdot b\)\(\left(4=4\right)\);\(k\)<\(2k\);\(q\)<\(2q\);\(k\cdot q\)>\(0\)
\(TH1:a\)<\(b\)
\(\Rightarrow a+b\)<\(b+b=2b\)<\(a\cdot b\);\(a\)>\(2\)
\(TH2:a=b\)
\(\Rightarrow a+b=2b\)<\(a\cdot b\);\(a\)>\(2\)
\(TH3:a\)>\(b\)
\(\Rightarrow a+b\)>\(a+a=2a\)<\(a\cdot b\);\(b\)>\(2\)
Cho a,b thuộc N* ; a > 2 ; b > 2
Chứng tỏ rằng a+b<a.b
Mọi người giúp em câu này với ạ
a > 2
=> a = 2 + k
b > 2
=> b = 2 + q
Ta có :
+) a + b = 2 + k + 2 + q = 4 + k + q + 0
+) a.b = ( 2 + k ) ( 2 + q ) = 4 + 2k + 2q + k.q
Dễ thấy 4 = 4; 2k > k; 2q > q; k.q > 0
Do đó : a.b > a+b ( đpcm )
Vì: a>2 => a=2+m
b>2 => b=2+n (m, n thuộc N*)
=> a+b= (2+m) +(2+n)
a.b= (2+m). (2+n)
= 2(2+n)+ m(2+n)
= 4+ 2n+ 2m+ mn
= 4+ m+ m+ n+ n+ mn
= (4+ m+ n) +(m +n +mn)
= (2+ m) +(2+ n) + (m+ n+ mn) > (2+ m)+ (2+n)
=> a.b > a+b .dpcm
Cho a,b thuộc N. Chứng tỏ a.b.(a+b) chia hết cho 2
Cho a>2 , b>2 và a,b thuộc N.Chứng tỏ rằng a+b < a.b
cho a,b thuộc N* . a > 2 , b > 2 . Chứng tỏ a+b < a.b (. là dấu nhân )