Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quynh Truong
Xem chi tiết
Cihce
16 tháng 5 2022 lúc 10:46

1. Fill in the blank with the correct form of the verb in parenthesis (1.5pts)

1. had known - would have asked

2. have been given

3. buys

4. have just gone

5. will remember

2. Fill in the blank with the correct form of the word in parenthesis (1pt)

1. historical

2. retirement

3. eliminated

4. officially

3. Rewrite the following sentences without changing the meanings (1.5 pts)

1.She eats much sugar. She is very fat.

=> If she eats much sugar she will be very fat.

2. Mary is cutting the cake with a sharp knife.

=> The cake is being cut with a sharp knife by Mary.

3. He took the children to the park 3 days ago.

The children were taken to the park 3 days ago.

4. Jack doesn’t answer well in the interview, so he can’t get the job.

If Jack had answered well in the interview, he would have got the job.

5. We didn’t finish it until the end of last summer.

It was not until the end of last summer that we didn't finish.

6. Nick is lazy so he is often punished.

If Nick weren't lazy, he would not be often punished.

7. Lan was doing her homework at that time.

Her homework was being done by Lan at that time.

Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.

1. ______ we lived in the country, we would be happier.

A. If ​​B. Were ​C. Should ​D. Had

2. This is a rare opportunity_______ you should take advantage to get a better job

A. to which ​B. for which ​C. of which ​D. on which

3. The economic conditions today are __________ than they were in the past.

A. much more good ​B. far better ​C. more better ​D. the best

4. This tablet is more modern, but it costs________ the other one.

A. as twice much as ​​B. twice as much as

C. two times much as ​​D. two times as more than

5. She reminded me to come on time for the party ________.

A. tomorrow evening ​​B. the day after ​C. in two days’ time ​D. next weekend

6. He asked me why _________to the meeting.

A. didn’t I come ​​B. don’t I come

C. you didn’t come ​​D. I hadn’t come

7. The United States consists of fifty states, ________ has its own government.

A. they each ​​B. each of them ​C. each of which ​D. each of that

8. We are talking about the writer ________ latest book is one of the best-sellers this year.

A. who ​​B. whose ​​C. which ​​D. whom

9. Of the two projects, I think the first one is ___________ .

A. the most convincing ​​B. the more convincing

C. more convincing ​​​D. most convincing

10. Can you imagine what____________ if the air ____________ polluted entirely?

A. will happen / is​​B. would happen / were

C. had happen / had been ​D. happened / will be

11. She plays ________ guitar very well. She is an accomplished guitarist.

A. a​​B. an​​C. the​​D. Ø

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2017 lúc 6:02

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gặp nhau tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2017 lúc 14:20

Đáp án là: does.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 3:20

Đáp án là: do - brush.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2019 lúc 15:02

since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)

Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been

=> She has been extremely quiet since her husband died.

Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.

Đáp án: has been

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 17:37

since then: kể từ đó

Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had

=> However, I have had no trouble with my car since then.

Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.

Đáp án: have had

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2017 lúc 6:36

yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:

write => has written

not finish => has not finished

=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.

Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.

Đáp án: has written – has not finished

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 16:27

Đáp án là: swim.

Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 9 2021 lúc 20:14

III. Fill in the blank with the correct form of the verb in parenthesis:

1. She can't answer your phone now because she (have)....is having........ .........a shower.

2. Food (store)..........................is stored...................... in the stomach before it is broken down.

3. The boy (do).......... .......did..... his voluntary work with his friends some years ago.

4. It's easier (make)................to make............. a complaint than to give an explanation.

5. They (watch).............were watching....... TV when we came.

6. Bill's wife doesn't let him (go).........go.................................... to the party.

IV-. Fill in the blank with the correct form of the word in parenthesis:

1. Lan is one of the talented (perform) …………performance…….…………..…….. in the music competition.

2. If you were more (care) ………careful……………………….., you would not cause that accident.

3. When she retired, she (volunteer)……………voluntarily………..…… helped in this charity center.

4.Advertising (courage) …………encourages……………us to buy things that we don’t really need

5. He is the only (compete)……competitors………….. that has not run this race before.

6. The (announce)…………announcement….. of the train delay was broadcast to the station.

7. All the (participate)……participants……. in our team had an opportunity to know each other before playing.

8. If you were more (care) ……careful………………….., you would not cause that accident.

9. My youngest brother can use many (music) ………musical……………… instruments perfectly.

10. What kind of volunteer work do you (participant) ………participated…………… in summer?

11. In the 1890s, coloured people in South Africa were not treated ________equally___________ (equal)

12. Participating in a (compete)________competition_________________is quite stressful.

13. The (appear)________appearance_____________ of her debut album is an important event in her life.

14. Let's throw (value) ___invaluable_________________things away because of their little use.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 13:58

Are you watching (watch) TV? No, we are studying (study).

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

- Chủ ngữ “you” , “we” là số số nhiều => chia tobe số nhiều

=> Are you watching TV? - No, we are studying.

Tạm dịch: Các bạn đang xem TV à? – Không, chúng tôi đang học bài.