phân biệt sắc thái nghĩa của những các từ dc gạch chân
a trời thu xanh ngắt mấy tấng cao
btháng tám mùa thu xanh thẳm
c một vùng mọc cỏ xanh rì
d nhớ từ sóng hạ long xanh biếc
esuối dài xanh mướt nương ngô
a. xanh ngắt: xanh đậm
b. xanh thẳm: xanh có chiều sâu, đậm
c. xanh rì: xanh lá, đậm
d. xanh biếc: xanh trời, nước, nhạt màu
e. xanh mướt: chỉ sự non tơ, mượt mà
giúp em với ạ
Bài 1 : Tìm các từ ngữ chỉ sự vật , chỉ đặc điểm trong các từ in đậm ở đoạn văn sau :
Dừng chân ngắm cảnh sông Hương ta sẽ thấy : màu xanh thẳm của da trời , màu xanh biếc của lá cây , màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước . Mỗi mùa hè tới , hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Sự vật:chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
Đặc điểm:màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các câu sau
a, Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao
b, Tháng 8 trời thu xanh thắm
c, 1 vùng cỏ mọc xanh rì
d, Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc
e, Suối dài xanh mướt nương ngô
*Đáp án :
a- Xanh một màu xanh trên diện rộng.
b- Xanh tươi đằm thắm.
c- Xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp.
d- Xanh lam đậm và tươi ánh lên.
e- Xanh tươi mỡ màng.
lớp 5 tui đã phải học cái này rồi nha
A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Từ không thuộc nhóm: “xanh ngát, xanh biếc, xanh um, màu xanh” là từ:
A. Xanh ngát
B. Xanh biếc
C. Xanh um
D. Màu xanh
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ……………………………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a. Chịu thương chịu khó |
| 1. đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. | |||
|
|
|
|
| |
b. Dám nghĩ dám làm |
| 2. cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. | |||
|
|
|
|
| |
c. Muôn người như một |
| 3. mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện | |||
|
| sáng kiến. |
|
| |
|
|
|
|
| |
d. Uống nước nhớ |
| 4. biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. | |||
nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Câu 12. Hãy nối các cặp thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa với nhau: | |||||
|
|
|
|
|
|
a. Chịu thương chịu khó |
|
|
| 1. | Đồng tâm hiệp lực. |
|
|
|
|
|
|
b. Muôn người như một |
|
|
| 2. | Thất bại là mẹ thành công |
|
|
|
| ||
c. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo |
| 3. | Thức khuya dậy sớm | ||
|
|
|
|
|
|
Câu 10
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11
a2, b3, c1, d4
Câu 12
a3, b1, c2
Câu 9
a) Xanh ngắt
b) Xanh thẳm
c) Xanh mướt
d) Xanh rì
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………xanh rì………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ………………xanh thắm……………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………xanh ngắt………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………xanh mướt………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
từ dân trí không đồng nghĩa
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a => 2
b => 1
c => 3
d => 4
câu 12
a=> 3
b=> 1
c=> 2
chọn từ thích hợp:xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì,xanh rờn, xanh um.
a)Cây cối mọc.............................................................................................................................................
b)Chú chim bói cá có bộ lông màu.............................................................................................................
c)Bầu trời mùa thu......................................................................................................................................
d)Một vùng cỏ mọc.....................................................................................................................................
a}Xanh rì
b}Xanh ngắt
c} Xanh biết
d}Xanh um
a) Cây cối mọc xanh um
b) Chú chim bói cá có bộ lông màu xanh ngắt
c) Bầu trời mùa thu xanh biếc
d) Một vùng cỏ mọc xanh rì
Gạch chân từ khác loại trong mỗi nhóm từ dưới đây.
a. mặt trời, nóng nực, trời đất, xa gần | b. xanh biếc, xanh ngắt, xanh mướt, xanh xanh |
c. non sông, giang sơn, đất nước, đất đai | d. hoàng hậu, hoàng bào, hoàng tử, hoàng kim |
A. Mặt trời
B. Xanh biếc
C. Đấy đai
D. Hoàng bào
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các dòng dưới đây
A. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao
B. Tháng tám mùa thu xanh thắm
C. Một vùng cỏ mọc xanh rì
D. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc
E. Suối dài xanh mướt nương ngô
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các dòng dưới đây
A. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao
=> "xanh ngắt" chỉ một màu xanh phủ trên diện rộng.
B. Tháng tám mùa thu xanh thắm
=> "xanh thắm" chỉ màu xanh tươi mát, đằm thắm.
C. Một vùng cỏ mọc xanh rì
=> "xanh rì" chỉ màu xanh đậm, đều như màu của cây lá rậm rạp.
D. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc
=> "xanh biếc" chỉ màu xanh nước biển đậm, tươi tắn.
E. Suối dài xanh mướt nương ngô
=> "xanh mướt" chỉ màu xanh mỡ màng, tràn trề sức sống.