gạch từ ngữ có nghĩa chuyển
a. lưỡi lợn, đau lưỡi, lưỡi hái, líu lưỡi
Trong các từ sau đây từ nào mang nghĩa gốc? Từ nào mang nghĩa chuyển?
lưỡi bị trắng, lưỡi mác, đau lưỡi, lưỡi hái, thè lưỡi, lưỡi lê.
nghĩa gốc : lưỡi bị trắng ; đau lưỡi ; thè lưỡi
nghĩa chuyển : lưỡi mác ; lưỡi hái ; lưỡi lê .
chúc bạn học tốt !!!
lưỡi bị trắng là nghĩa gốc
lưỡi mác là nghĩa chuyển
đau lưỡi là nghĩa gốc
lưỡi hái là nghĩa chuyển
thè lưỡi nghĩa gốc
lưỡi lê nghĩa chuyển
chúc bạn học tốt
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .
A lưỡi dao
B mũi tên
C đầu súng
D tai thính
a)lưỡi lợn
B)mũi lõ
C)đầu tóc
D)tai mắt
a)lưỡi lợn
b)mũi lõ
c) đầu tóc
d)tai mắt
Bài này bạn ko phải lo tớ làm sai
Tớ làm ở lớp được điểm cao ))
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu tóc, đầu bạc
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
d. tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai mắt, nem tai.
Câu 2:
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân
B. Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng
C. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ
D. Chiếc xe đạp này, phanh ăn thật đấy
1.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu bạc
d, tai thính
2.C
Tìm nghĩa chuyển của từ :Bàn, lá ,lưng, lưỡi
Nghĩa chuyển của từ bàn: bàn thắng, bàn bạc, bàn tay...
Nghĩa chuyển của từ lá: lá gan, lá phổi, lá cờ...
Nghĩa chuyển của từ lưng: lưng đồi, lưng đèo, lưng đê...
Nghĩa chuyển của từ lưỡi: lưỡi dao, lưỡi liềm, lưỡi lê...
Từ "lưỡi búa" là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển
Nghĩa chuyển bạn nhé, vì nghĩa gốc luôn là nghĩa bạn đầu và là nền tảng để làm nên nghĩa chuyển bạn nhé
hãy viết 2 câu có từ lưỡi có nghĩa gốc và nghĩa chuyển
giúp mình với
Nghĩa gốc: Lưỡi mèo nhà em rất dài.
Nghĩa chuyển: Lưỡi cày kia thật sắc bén.
Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo trong nghề đúc đồng của người Việt cổ là |
| A. chum đồng, mâm đồng, gương đồng. |
| B. trống đồng Ngọc Lũ, thạp đồng Đào Thịnh. |
| C. mũi tên, mũi giáo bằng đồng. |
| D. lưỡi cày đồng, lưỡi câu, lưỡi hái. |
Giải nghĩa của từ lưỡi trong câu: Mảnh trăng lưỡi liềm đang chầm chậm trôi trên bầu trời
lưỡi ở đây nghĩa chuyển và lưỡi có nghĩa một bộ phận sắc của cái liềm