Toán
Dấu hiệu là zì?
Tần số của mỗi giá trị là zì?
Thế nào là một của dấu hiệu?
Câu 3:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K được cho bời bảng Tần số sau:
Giá trị (x): | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n): | 5 | 4 | 8 | 16 | 25 | 19 | 5 | 3 | N=85 |
a,Dấu hiệu của đơn vị điều tra là gì?Cho biết số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b,Mốt của dấu hiệu là gì?hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c,Từ bảng tần số trên,hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
a,Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K
số các gt khác nhau là 8
b, mốt là 7. tbc là tự tính:)
a)dấu hiêu là điểm ktra 1 tiết môn toán của lớp 7k
- có 8 gtrị khác nhau của dấu hiệu
b)mốt của dấu hiệu là 6
X=(3.5+4.4+5.8+6.16+7.25+8.19+9.5+10.3)/85
X sấp sỷ = 6.7
c)số trung bình cộng của dấu hiệu là sấp sỷ 6,7
Dạng 1: Toán về thống kê
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:
6 | 5 | 4 | 7 | 7 | 7 | 8 | 5 | 8 |
7 | 6 | 3 | 5 | 6 | 8 | 2 | 6 | 2 |
8 | 7 | 7 | 7 | 3 | 10 | 7 | 6 | 4 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?
c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.
d. Tính số trung bình cộng?
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 | 9 | 9 | 5 | 10 | 8 | 9 | 8 | 14 | 8 |
8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 14 | 14 | 7 | 9 |
9 | 5 | 8 | 5 | 5 | 7 | 9 | 9 | 10 | 7 |
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Dạng 2: Đơn thức, đa thức
- Tìm bậc của đơn thức, bậc của đa thức
- Cộng, trừ đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức
Bài 1. Cho hai đa thức
M(x) =
N(x) =
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
b. Tính M(x) + N(x).
c. Tính M(x) - N(x).
Bài 2: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A(x) = 2x - 8; B(y) = y2 - 3y; C(x) = x2 + 9
Dạng 3: Các bài tập hình học
- Tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo của hai góc còn lại
- Biết tên của giao điểm của các đường đồng quy trong tam giác đã học trong chương trình.
- Bài tập hình học tổng hợp
Bài 1. Cho MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia AM lây điểm N sao cho AN = AM.
a. Tính độ dài NP.
b. Chứng minh: .
c. Tính .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
a/ Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH ;
b/ Chứng minh BH là trung trực của AE
c/ So sánh HA và HC ;
d/ Chứng minh BH IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC
1....giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về phân phối các giá trị của dấu hiệu và..... cho việc tính toán sau này
2số..... thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu....
3......... là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số kí hiệu là....
4 ngoài.... đôi khi người ta còn dùng....làm đại diện cho dấu hiệu
5 dùng.... để có một hình ảnh cụ thể và giá trị của dâú hiệu và....
Cho bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu M0 = 2.
Giá trị(x) x1 x2 x3 .... xn
Tần số (n) n1 n2 n3 .... nk
a) Tính số trung bình cộng.
b) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng lên 2 lần thì số trung bình cộng thay đổi thế
nào?
c) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu giảm đi 5 lần thì số trung bình cộng thay đổi thế nào?
nếu trong bảng các giá trị của dấu hiệu có hai giá trị có cùng tần số thì cái nào là mốt của dấu hiệu
dấu hiệu nào lớn hơn thì cái đó là mốt của dấu hiệu
k nhé
hok tốt ...
Chọn câu trả lời sai
4 điểm
A )Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
B)Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C) Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D)Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
D)Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
con giúp bố hết rồi mà
sao còn hỏi làm gì hả ng đàn ông mất não??
Bài 1: ( 2đ )
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau.
7 | 10 | 4 | 8 | 6 | 8 | 8 | 9 | 8 | 9 |
5 | 10 | 9 | 5 | 8 | 9 | 3 | 8 | 7 | 10 |
10 | 8 | 9 | 10 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
a) Lập bảng tần số , Tính số trung bình cộng.
Bài 2: ( 2 đ )
Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau.
a) b )
Bài 3: (3 đ )
Cho hai đa thức : A(x) =
B(x) =
a) Thu gọn đa thức A(x) và sắp xếp đa thức đó theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và tìm bậc; B(x) – A(x) và tìm bậc.
c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 4: ( 3 đ )
Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm
a) Tính BC.
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH BC ( H BC). Chứng minh: DA = DH.
c) HD cắt BA tại E . Chứng minh DEC cân.
Giá trị của dấu hiệu, số trung bình cộng, tần số, dấu hiệu được ký hiệu là?
1.Dấu hiệu điều tra là gì.Tần số của giá trị là gì.mốt của dấu hiệu là j
2.Viết công thức số trung bình cộng của dấu hiệu,công thức tính tần suất.
Chọn câu trả lời Sai
Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra