Các bn ai có đề thi tiếng Anh lớp 6 cấp huyện không? Năm ngoái nk, huyện nào cx đk, nhanh lên nhé... Thanks nhìu ha!!!
Ai có đề thi hsg toán lớp 6 cấp huyện năm ngoái ko
Bn nào có đề thi HSG Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 cấp huyện cho mk tham khảo với!
bạn nào có đề toán, ngữ văn, tiếng anh lớp 6 cuối năm 2017-2018 thì cho mk nha. Nhất là các bn ở Huyện Hoa Lư,Tỉnh Ninh Bình nhé. mk cảm ơn
mk chỉ có ở thanh oai thôi .lấy đề mà ôn
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
ai có đề luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 cấp huyện năm 2021-2022 k ạ
để mình leo lên xe bò thời gian trở về lúc mình còn học lớp 5 gòi mình lấy cho
https://hoatieu.vn/de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-5-vong-17-213249.
bn coppy link này kleen gg nhé.
ai có đề thi violypic lớp 5 cấp huyện hong
mà thi cấp huyện khó kh m.ng
có thì gởi cho tui nha
mơn m. ng nhìu
Đây nè
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy
Đáp án 107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
Đáp án 2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
Đáp án 1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
Đáp án 675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
Đáp án 1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
Đáp án 153621600 153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ ba là …………
Đáp án 42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm.
Trả lời:
Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
Đáp án 0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy.
Trả lời:
Độ dài cạnh đáy bé là ………..m.
Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
Đáp án 30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
Đáp án 1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời:
Số bé là ……….
Số lớn là ……………
Dáp án 4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
Đáp án 16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
Đáp án 25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
Đáp án 216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời:
Số đo chiều rộng là ……….. m
Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Đáp án 12; 18
Bài 3:
Câu 3.1:
Tính giá trị biểu thức sau: : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 0,04186
Câu 3.3:
Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + …… + 22,1 + 22,2
Trả lời: Tổng trên là .............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 1825,75
Câu 3.4:
Đổi số đo sau: =.............
Đáp án 4,000012
Câu 3.5
Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
Trả lời: Cần phải đổ thêm ............ gam nước lã.
Đáp án 400
Lượng nước muối có trng 400g nước là:
400 x 4 : 100 = 16 (g)
Dung dịch chứa 2% muối là:
Cứ có 100g nước thì có 2g muối
16g muối cần số lượng nước là:
100 : 2 x 16 = 800 (g)
Lượng nước phải thêm là:
800 – 400 = 400 (g)
Câu 3.6:
Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch?
Trả lời: Phải dùng số viên gạch là ............ viên.
Đáp án 36
Câu 3.7:
Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 9616,25
Câu 3.8:
Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Kho thứ nhất chứa ............... tấn gạo.
Đáp án 10
Câu 3.9:
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3.
Trả lời: Thể tích hình hộp đó là .............dm3.
Đáp án 30
Câu 3.10:
Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trường đó có ............. học sinh.
Đáp án 576
Đây nè
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy Đáp án 107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
153621600 153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ ba là …………
42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm.
Trả lời:
Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy.
Trả lời:
Độ dài cạnh đáy bé là ………..m.
Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời:
Số bé là ……….
Số lớn là ……………
4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời:
Số đo chiều rộng là ……….. m
Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
12; 18
Bài 3:
Câu 3.1:
Tính giá trị biểu thức sau: : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
0,04186
Câu 3.3:
Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + …… + 22,1 + 22,2
Trả lời: Tổng trên là .............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
1825,75
Câu 3.4:
Đổi số đo sau: =.............
4,000012
Câu 3.5
Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
Trả lời: Cần phải đổ thêm ............ gam nước lã.
400
Lượng nước muối có trng 400g nước là:
400 x 4 : 100 = 16 (g)
Dung dịch chứa 2% muối là:
Cứ có 100g nước thì có 2g muối
16g muối cần số lượng nước là:
100 : 2 x 16 = 800 (g)
Lượng nước phải thêm là:
800 – 400 = 400 (g)
Câu 3.6:
Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch?
Trả lời: Phải dùng số viên gạch là ............ viên.
36
Câu 3.7:
Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
9616,25
Câu 3.8:
Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Kho thứ nhất chứa ............... tấn gạo.
10
Câu 3.9:
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3.
Trả lời: Thể tích hình hộp đó là .............dm3.
30
Câu 3.10:
Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trường đó có ............. học sinh.
576
Đấy có rồi
có ai biết đề thi HSG cấp huyện lớp 5 mon tiếng việt va môn toán không
KỲ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 CẤP HUYỆN
|
NĂM HỌC : 2011 - 2012
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ).
I.Choose the word whose underlined is pronounced differently from that of the rest.
1. A. chore B. match C. chemical D. armchair
2. A. mend B. semester C. letter D. report
3. A. match B. pan C. transmit D. safety
4. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
5. A. head B. reading C. ready D. measure
II.Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
1. A: Can you help me carry my bags, please? B: -_________.
A. Certainly B. Yes, I can C. Yes, please D. No, thanks
2. I used to _________book before going to bed.
A. read B. reading C. reads D. to read
3. Nam is not _________to be in my class.
A. very old B. old enough C. too old D. enough old
4. I’ll come and pick you up _________6:30 this evening, is it O.K?
A. in B. at C. on D. to
5. He is not _________to get married.
A. enough old B. enough young C. old enough D. young enough
6. Alexander Graham Bell was born_________3rd March, 1847.
A. in B. on C. at D. during
7. Would you like _________a message?
A. to leave B. leave C. leaving D. left
8. We must be there _________7.30 and 10.30.
A. at B. before C. between D. after
9. My father used _________us to the zoo when we were young.
A. took B. taking C. to take D. take 10. Nam hates _________home alone.
A. to live B. lives C. live D. living
11. My mother is _________tired _________cook tonight.
A. enough/to B. too/ to C. so/ that D. very/ to
12. She has _________over 30 pages since yesterday.
A. writen B. wrote C. written D. write
13. London is _________capital city in Europe.
A. larger B. the largest C. most large D. large
14. At the end of the film “Romeo and Juliet”, they killed _________.
A. herself B. himself C. themselves D. ourselves
15. Vietnamese is different _________English.
A. from B. as C. like D. with
III.Choose the words or phrases that needs correction.
1. They (have lived) (in the country) (since) (ten years).
A B C D
2. We (enjoy) (to go) (for a walk) (in the morning).
A B C D
3. Hoa (usually) (visits us) (in) (Sunday).
A B C D
4. Nam (must)(helps his mother) (do) (the housework).
A B C D
5. Airmail is (very) (expensive) (than) (surface mail).
A B C D
I.Choose the word whose underlined is pronounced differently from that of the rest.
1. A. chore B. match C. chemical D. armchair
2. A. mend B. semester C. letter D. report
3. A. match B. pan C. transmit D. safety
4. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
5. A. head B. reading C. ready D. measure
II.Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
1. A: Can you help me carry my bags, please? B: -_________.
A. Certainly B. Yes, I can C. Yes, please D. No, thanks
2. I used to _________book before going to bed.
A. read B. reading C. reads D. to read
3. Nam is not _________to be in my class.
A. very old B. old enough C. too old D. enough old
4. I’ll come and pick you up _________6:30 this evening, is it O.K?
A. in B. at C. on D. to
5. He is not _________to get married.
A. enough old B. enough young C. old enough D. young enough
6. Alexander Graham Bell was born_________3rd March, 1847.
A. in B. on C. at D. during
7. Would you like _________a message?
A. to leave B. leave C. leaving D. left
8. We must be there _________7.30 and 10.30.
A. at B. before C. between D. after
9. My father used _________us to the zoo when we were young.
A. took B. taking C. to take D. take
10. Nam hates _________home alone.
A. to live B. lives C. live D. living
11. My mother is _________tired _________cook tonight.
A. enough/to B. too/ to C. so/ that D. very/ to
12. She has _________over 30 pages since yesterday.
A. writen B. wrote C. written D. write
13. London is _________capital city in Europe.
A. larger B. the largest C. most large D. large
14. At the end of the film “Romeo and Juliet”, they killed _________.
A. herself B. himself C. themselves D. ourselves
15. Vietnamese is different _________English.
A. from B. as C. like D. with
III.Choose the words or phrases that needs correction.
1. They (have lived) (in the country) (since) (ten years).
A B C D
2. We (enjoy) (to go) (for a walk) (in the morning).
A B C D
3. Hoa (usually) (visits us) (in) (Sunday).
A B C D
4. Nam (must)(helps his mother) (do) (the housework).
A B C D
5. Airmail is (very) (expensive) (than) (surface mail).
A B C D
Chắc ai cũng sắp thi HSG huyện rồi nên mình đăng mấy cái này sẽ hữu ích cho mọi người!^.^Tham khảo nha!
Đề thi toán6:Bộ 10 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - TaiLieu.VN(có lời giải chi tiết)
Đề thi tiếng anh 6:Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Quận Cầu Giấy - TaiLieu.VN(ko có lời giải)
Đề thi toán 7:Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Lâm Thao - TaiLieu.VN
...Lên TAI LIEU.vn nha!