Những câu hỏi liên quan
nguyenthiminhtuyen11
Xem chi tiết
Phạm Thanh Tâm
17 tháng 12 2019 lúc 17:36

12233

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
꧁๖ۣۜKα¢ɦĭ๖꧂  ( team gà c...
17 tháng 12 2019 lúc 17:55

tiếng việt:

a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...

b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...

toán:

tự làm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
dophaminhanh
Xem chi tiết
Jason
14 tháng 12 2017 lúc 20:59

nhi đồng ; trả lời ; thủy thủ ; trưng trắc hoặc trưng nhị ; hoàng hôn ; tương lai ; tươi tốt ; ........

Bình luận (0)
Trần Bảo Hân
17 tháng 12 2017 lúc 15:50

Cùng nghĩa với thếu nhi là nhi đồng

Đáp lại câu hỏi của người khác là trả lời

Người làm việc trên tàu thuỷ là thuỷ thủ

Tên của 1 người trong 2 bà Trưng thì bạn chọn nhé :

+ Trưng Trắc

+ Trưng Nhị

Trái nghĩa với quá khứ là Tương Lai,trái ngĩa với khô héo là xanh tươi,trái nghĩa với cộng đồng là đơn độc,tô màu

Ý kiến của mình là vậy ! Mình kb với bạn ròi ! Mình kết bạn và trả lời rồi nhớ TlCK giúp mình zới !

Bình luận (0)
Nguyễn Sỹ Dũng
15 tháng 1 2018 lúc 20:10

Cùng nghĩa với thiếu nhi là nhi đồng.

Đáp lại câu hỏi của người khác là trả lời.

Người làm việc trên tàu thủy là thủy thủ.

Tên của một trong hai Bà Trưng thì bạn tự chọn:Trưng Trắc;Trưng Nhị.

Trái nghĩa với quá khứ là tương lai.

Trái nghĩa với khô héo là xanh tươi.

Cùng nghĩa với cộng đồng là xã hội,công chúng,tập thể.

Dùng màu làm cho tranh thêm đẹp là tô màu.

Mình nghĩ bạn Bảo Hân làm ngược rồi cùng nghĩa với cộng đồng mà bạn viết thành trái nghĩa.

Mong kết bạn với mình nhé!

Bình luận (0)
Đỗ Ngọc Hải
Xem chi tiết
sang
8 tháng 5 2022 lúc 15:46

Đồng nghĩa thức dậy và ngủ dậy

Vì thức dậy : là một hành động ( thức :không ngủ )

VD: Hôm nay em thức dậy từ rất sớm

    ngủ dậy: là một hành động vừa mới ngủ dậy

VD: Hôm nay em ngủ dậy từ rất sớm

  Trái nghĩa  thức và ngủ

Thức : trong trạng thái không ngủ 

VD: Hôm nay em thức để ôn thi

Ngủ :trong trạng thái đang ngủ

Bình luận (0)
tôi thich bạn
8 tháng 5 2022 lúc 15:51

ngu

Bình luận (0)
trinh thanh long
8 tháng 5 2022 lúc 15:59

Đồng nghĩa thức dậy và ngủ dậy

Vì thức dậy : là một hành động ( thức :không ngủ )

VD: Hôm nay em thức dậy từ rất sớm

    ngủ dậy: là một hành động vừa mới ngủ dậy

VD: Hôm nay em ngủ dậy từ rất sớm

  Trái nghĩa  thức và ngủ

Thức : trong trạng thái không ngủ 

VD: Hôm nay em thức để ôn thi

Ngủ :trong trạng thái đang ngủ

Bình luận (0)
Phanhh Nguyen
Xem chi tiết
I will shine on the sky
24 tháng 10 2018 lúc 15:02

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

Bình luận (0)
KAl(SO4)2·12H2O
24 tháng 10 2018 lúc 15:04

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

Bình luận (1)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 9 2018 lúc 12:49

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

Bình luận (0)
Phạm Thu Thủy
2 tháng 10 2021 lúc 16:33
Dat mot cau co tu chung gian ,co mot tu trung thuc
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
27 tháng 6 2019 lúc 4:01

Em có thể đặt câu như sau :

a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy

b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 11 2019 lúc 5:27

Em có thể đặt câu như sau :

a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy

b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.

Bình luận (0)
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

Bình luận (0)
thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Bình luận (0)
Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

Bình luận (0)
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Bình luận (0)