(x2+4x+7) chia hết cho (x+4)
Tìm x thuộc Z sao cho: a) 6x + 3 chia hết cho x; b) 4x + 4 chia hết cho 2x - l; c) x 2 -9x + 7 chia hết cho x - 9
Tập hợp các giá trị nguyên x để (x2 + 4x + 7) chia hết cho (x + 4) là: {...........}
x2 + 4x + 7 chia hết cho x + 4
=> x(x + 4) + 7 chia hết cho x + 4
=> 7 chia hết cho x + 4
=> x + 4 thuộc Ư(7) = {1;-1;7;-7}
Ta có: x + 4 = 1 => x = -3
x + 4 = -1 => x = -5
x + 4 = 7 => x = 3
x + 4 = -7 => x = -11
Vậy x = {-11;-5;-3;3}
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
Tìm x thuộc Z sao cho: a) 5x + 7 chia hết cho x; b) 6x + 4 chia hết cho 2x - l; c) x 2 - 3x + 7 chia hết cho x - 3
Tìm x thuộc Z sao cho: a) 2x + 3 chia hết cho x; b) 8x + 4 chia hết cho 2x - 1; c*) x2 - 5x + 7 chia hết cho x- 5
Tìm x thuộc Z sao cho:
a) 2x + 3 chia hết cho x;
b) 8x + 4 chia hết cho 2x - 1;
c) x 2 - 5 x + 7 chia hết cho x- 5.
Tìm x thuộc Z sao cho: a) 3x + 5 chia hết cho x; b) 4x + 11 chia hết cho 2x + 3; c) x 2 + 2x -11 chia hết cho x + 2
Tìm x Î Z sao cho:
a) 3x + 5 chia hết cho x;
b) 4x + 11 chia hết cho 2x + 3;
c) x 2 + 2 x - 11 chia hết cho x + 2
a) (3x + 5) - 3x chia hết cho x =>5 chia hết cho x hay x Î Ư(5) = {- 5; -1; 1;5}.
b) (4x + 11) - 2 (2x + 3) chia hết cho (2x + 3) => 5 chia hết cho (2x + 3)
=> 2x + 3 Î Ư(5) = {-5; -l; l; 5}. Từ đó tìm được x Î {-4; -2; -l; l}.
c) x (x + 2) - 11chia hết cho (x + 2) => 11 chia hết cho (x + 2)
=> x + 2 ÎƯ (11) = {-11;-1 ;1 ; 11}.
Từ đó tìm được x Î {-13; -3; -l; 9}.
1)a) 21 chia hết (x +7)
b)(3x -40) chia hết cho(x+5)
c)-55 chia hết cho(x+2)
d) (x2+x+1) chia hết cho (x+1)
e)(3x-8) chia hết cho (x-4)
f) (x2+2x -7 )chia hết cho (x+2)
21 chia hết cho x + 7
x + 7 thuộc Ư(21) = {-21; -7 ; -3 ; - 1 ; 1 ; 3 ; 7 ; 21}
x + 7 = -21 => x = -28
x + 7 = -7 => x = -14
x + 7 = -3 => x = -10
x+ 7 = -1 => x = -8
x + 7 = 1 => x = -6
x + 7 = 3 => x = -4
x + 7 = 7 => x = 0
x + 7 = 21 => x = 14
Vậy x thuộc {-28 ; -14 ; -10 ; -8 ;-6 ; -4 ; 0 ; 14}
3x - 40 chia hết cho x + 5
3x + 15 - 55 chia hết cho x + 5
Mà 3x + 15 chia hết cho x + 5
Nên -55 chia hết cho x + 5
x + 5 thuộc Ư(-55) = {-55 ; -11 ; -5 ; -1 ; 1 ; 5 ; 11 ; 55}
x + 5 = -55 => x = -60
x + 5 =-11 => x= -16
x + 5 = -5 => x= -10
x + 5 = -1 => x= -6
x + 5 = 1 => x =-4
x + 5 = 5 => x = 0
x + 5 = 11 => x = 6
x + 5 = 55 => x = 50
Vậy x thuộc {-60 ; -16 ; -10 ; -6; -4 ; 0 ; 6 ; 50}
-55 chia hết cho x+ 2
=> x + 2 \(\in\) Ư(-55) = {-55 ; -11 ; -5 ; -1 ; 1 ; 5 ; 11 ; 55}
x + 2 = -55 => x = -57
x + 2 =-11 => x= -13
x + 2 = -5 => x = -7
x + 2 = -1 => x = -3
x + 2 = 1 => x= -1
x + 2 = 5 => x = 3
x + 2 = 11 => x = 9
x + 2 = 55 => x = 53
Vậy x thuộc {-57 ; -13 ; -7 ; -3 ; -1 ; 3 ; 9 ; 53}
Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
a) A = 4 x 3 + 15 x 2 + 24x + 3 + a và B = x 2 + 4x + 7;
b) A = x 4 + 3 x 3 - x 2 + (2a - 3)x + 3b + a và B = x 2 + 3x - 1.