xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm
Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0. Lập công thức phân tử của X. Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo) minh họa tính chất hóa học của X, biết rằng X tác dụng với H2 (xt Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.
Gọi CTPT của xicloankan đơn vòng X cần tìm là C2H2n+2 (n ≥ 3)
MCnH2n = 2MN2 = 2.28 = 56 ⇒ 14n = 56 ⇒ n = 4 ⇒ C4H8
Vì X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm nên CTCT của X là:
PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của X là:
1. Phản ứng thế :
2. Phản ứng cộng:
3. Phản ứng oxi hoá: C4H8 + 6O2 → 4CO2 + 4H2O
xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm
xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm
xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm .
xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm .
xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nito bằng 2,0 . lập công thức phân tử của X . viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo ) minh họa tính chất hóa học của X , biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm
Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0. Lập công thức phân tử của X. Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo) minh họa tính chất hóa học của X, biết rằng X tác dụng với H2 (xt Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.
Bốn chất hữu cơ có công thức phân tử như sau: C2H2, C2H6O, C2H6O2, C2H6 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Biết rằng:
- Chất Y tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH.
- Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ.
- Chất X khi bị đốt cháy tỏa nhiều nhiệt.
- Chất T làm mất màu dung dịch brom.
Hãy xác định công thức cấu tạo và gọi tên của các chất X,Y,Z, T. Viết các phương trình phản ứng minh họa?
Công thức cấu tạo ứng với các công thức phân tử:
C2H2: CH≡CH
C2H6O: CH3-CH2-OH
C2H4O2: CH3COOH
C2H6: CH3-CH3
- Chất Y tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH nên Y là hợp chất ancol
=> Y là ancol etylic, công thức cấu tạo CH3-CH2-OH
2CH3-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-ONa + H2↑
- Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ nên Z là axit
=> Z là axit axetic, công thức cấu tạo CH3COOH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- Chất X khi bị đốt cháy tỏa nhiều nhiệt
=> X là etan, công thức cấu tạo CH3-CH3
2CH3-CH3 + 7O2 → t ∘ 4CO2 + 6H2O
- Chất T làm mất màu dung dịch nước brom
=> T là axetilen, công thức cấu tạo CH≡CH
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr2
Xicloankan X (chỉ có một vòng) có tỉ khối so với nitơ bằng 3. X tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X?
A.
B.
C.
D.
Đáp án A
Đặt CTPT của X là CnH2n (n ≥ 3)
Theo bài ra có: MX = 14n = 28.3 → n = 6.
Do X tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất