The school prepares students for a wide range of ……..…...qualifications. (profession)
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The UK offers a wide range of work-based ________ for students seeking to build careers in specific industries.
A. Learning
B. Training
C. Exercising
D. competition
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many ______.
A. Standards
B. Qualities
C. Levels
D. positions
Đáp án: C
standards (n): tiêu chuẩn
qualities (n): chất lượng
levels (n): mức độ
positions (n): vị trí
=> Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many levels
Tạm dịch: Các trường cao đẳng giáo dục đại học và cao đẳng cung cấp các khóa học và bằng cấp trong một loạt các môn học và dạy nghề ở nhiều cấp độ.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Question 27:
A. led
B. linked
C. leading
D. linking
Đáp án:
led (v): dẫn
linked (v): kết nối
leading (v): dẫn
linking (v): kết nối
be link to: liên quan đến
=> It includes courses of study linked to A-levels which students do at their school or college.
Tạm dịch: Bao gồm các khóa học liên quan đến trình độ A mà học sinh tham gia tại trường hoặc đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Question 29:
A. gives
B. offers
C. supports
D. presents
Đáp án:
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
supports (v): ủng hộ
presents (v): đưa ra
=> which offers a wide range of full or part-time courses.
Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.
Đáp án cần chọn là: B
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Question 32:
A. high
B. tertiary
C. secondary
D. main
Đáp án:
high (adj): cao
tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học, cao đẳng)
secondary (adj): trung học
main (adj): chính
=> The term tertiary education is used to refer to degree courses at universities.
Tạm dịch: Thuật ngữ giáo dục đại học được sử dụng để chỉ các khóa học đại học ở các trường đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Question 28:
A. ahead
B. right
C. straight
D. forward
Đáp án:
ahead (adj): phía trước
right (adj): phải
straight (adj): thẳng
forward (adj): tiến bộ, phía trước
=> Some students go straight to a college of further education …
Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …
Đáp án cần chọn là: C
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Question 26:
A. Taken
B. Made
C. Perfomed
D. Participated
Đáp án:
taken (v): cầm, lấy
made (v): làm, tạo ra
perfomed (v): trình diễn
participated (v): tham gia
=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35) ______, better educated workforce.
Questione 30:
A. degree
B. diploma
C. certificate
D. qualifications
Đáp án:
degree (n): học vị, bằng cấp
diploma (n): văn bằng
certificate (n): chứng chỉ
qualifications (n): chứng chỉ chuyên môn
=> Further education also includes training for professional qualifications_in nursing, accountancy, and management
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc cũng bao gồm đào tạo cho trình độ chuyên môn trong điều dưỡng, kế toán, và quản lý …
Đáp án cần chọn là: D
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Further education in Britain means education after GCSE exams (26) ______ around the age of 16. It includes courses of study (27) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (28) ______ to a college of further education which (29) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (30) ______in nursing, accountancy, and management and in (31) ______ such as arts and music. The term (32) ______ education is used to refer to degree courses at universities. The British government is keen to (33) ______more young people to remain in education as (34) ______as possible in order to build up a more highly (35)______, better educated workforce.
Question 34:
A. soon
B. long
C. well
D. much
Đáp án:
soon (adv): sớm
long (adj): dài
well (adv): tốt
much (adj): nhiều
=> to remain in education as long as possible …
Tạm dịch: tiếp tục giáo dục càng lâu càng tốt …
Đáp án cần chọn là: B