phân biệt lớp giáp xác và lớp sâu bọ
phân biệt lớp GIÁP XÁC , lớp HÌNH NHỆN và lớp SÂU BỌ về đặc điểm cấu tao ngoài
TK
ác phần cơ thể:
-giáp xác:gồm 2 phần
-hình nhện:gồm 2 phần
-sâu bọ:gồm 3phần
*số đôi râu:
-giáp xác:2 râu cái
-hình nhện:không râu
-sâu bọ:1 đôi râu
*số đôi chân bò:
-giáp xác:3 đôi chân
-hình nhện:4 đôi chân ngực
-sâu bọ:3 chân
*số đôi cánh
-giáp xác:không cánh
-hình nhện:không cánh
-sâu bọ:2 cánh
Lớp giáp xác:
-Cơ thể có lớp vỏ kitin xung quanh bao bọc
-Cơ thể gồm có 2 phần:phần đầu -ngực và bụng phần bụng phân đốt rõ,phần phụ là những chân bơi
Lớp hình nhện:Cơ thể gồm 2 phần :đầu ngực và bụng:6 đôi phần phụ,4 đôi chân bò
Lớp sâu bọ:
-Cơ thể gồm ba phần:đầu ,ngực, bụng phần đầu có 1 đôi râu,phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
phân biệt môi trường sống và đặc điểm cáu tạo của lớp giáp xác , lớp nhện , lớp sâu bọ
1. Tập tính của các đại diện thuộc lớp giáp xác, lớp hình nhện và lớp sâu bọ?
Đa dạng của các ngành giun, Đại diện? Vai trò của lớp hình nhện, lớp giáp xác, lớp sâu bọ.
? Vai trò của lớp hình nhện, lớp giáp xác, lớp sâu bọ.TK
Lớp hình nhện:
- Làm vật trang sức, thực phẩm cho con người : bọ cạp ...
- Gây bệnh ghẻ ở người, gây ngứa và sinh mụn ghẻ : cái ghẻ ...
- Kí sinh ở gia súc để hút máu : ve bò ..
Lớp giáp xác:
- Làm thực phẩm, thức ăn cho con người : + Thực phẩm đông lạnh : tôm sú, tôm hùm ...
+ Thực phẩm khô : tôm, tép + Nguyên liệu làm mắm : tôm sông ...
+ Thực phẩm tươi sống : cua biển, ghẹ ...
- Có giá trị xuất khẩu : tôm rồng, tông càng xanh, cua biển ...
- Làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thuỷ: con sun ...
- Kí sinh gây hại cho cá : chân kiếm kí sinh ...
Lớp sâu bọ:
- Làm thuốc chữa bệnh : ong mật ...
- Làm thực phẩm : châu chấu ...
- Thụ phấn cho cây trồng : ong mật, bướm ...
- Thức ăn cho ĐV khác : tằm, ruồi, muỗi ...
- Diệt các sâu hại : ong mắt đỏ ...
- Hại hạt ngũ cốc : mọt ...
- Truyền bệnh : ruồi, muỗi, nhặng ..
Kiểm tra rùi
Phân biệt ba lớp của ngành chân khớp: giáp xác,hình nhện ,sâu bọ
Đặc điểm nhận dạng và vai trò của lớp giáp xác, lớp sâu bọ.
Tham khảo
b) Vai trò của lớp Giáp xác :
- Làm thực phẩm, thức ăn cho con người :
+ Thực phẩm đông lạnh : tôm sú, tôm hùm ...
+ Thực phẩm khô : tôm, tép
+ Nguyên liệu làm mắm : tôm sông ...
+ Thực phẩm tươi sống : cua biển, ghẹ ...
- Có giá trị xuất khẩu : tôm rồng, tông càng xanh, cua biển ...
- Làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thuỷ: con sun ...
- Kí sinh gây hại cho cá : chân kiếm kí sinh ...
c) Vai trò của lớp Sâu bọ :
- Làm thuốc chữa bệnh : ong mật ...
- Làm thực phẩm : châu chấu ...
- Thụ phấn cho cây trồng : ong mật, bướm ...
- Thức ăn cho ĐV khác : tằm, ruồi, muỗi ...
- Diệt các sâu hại : ong mắt đỏ ...
- Hại hạt ngũ cốc : mọt ...
- Truyền bệnh : ruồi, muỗi, nhặng ...
Tham khảo:
1. Chung đặc điểm
There are many how to get the special point of the bug. Sau đây là kiến trúc điểm đặc biệt.
- Cơ sở chỉ bằng kitin vừa là bộ xương ngoài là chiếc áo choàng của họ.
- Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tin và chức năng hoạt động.
- Lỗi sâu có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, cảm giác và thị giác.
- Con bọ có thể có ba phần: đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Hô hấp thẩm thấu bằng khí hệ thống.
- Lỗi sâu có nhiều hình thức phát triển khác nhau.
- Lỗi sâu có tuần hoàn, ống thời gian, nhiều ngăn ở mặt lưng.
2. Vai trò thực hiện
Một số bug rất hữu ích. Thời cổ đại, Ai Cập đã coi tổ ong mật như một bào chế dược. Nước ta có nghề trồng dâu, nuôi tằm, kéo tơ, dệt lụa từ lâu đời. Tuy nhiên, một số lượng lớn xác định giá trị cây trồng, có thế làm giảm tới 20% sản lượng hằng năm.
Lớp giáp xác
- Đặc điểm
_ Giáp xác có số lượng loài lớn, một số loài thường gặp như: mọt ẩm, con sun, cua đồng, rận nước, ….
_ Môi trường sống khác nhau: dưới nước, trên cạn.
_ Lối sống phong phú: sống cố định, sống tự do, sống trong hang hốc, sống kí sinh hay sống nhờ, …
- Vai trò
_ Hầu hết giáp xác có lợi như tôm, cua, tép, ghẹ, cáy, … là thực phẩm tươi sống hay đông khô, nguyên liệu để chế biến mắm. Một số có giá trị xuất khẩu như cua biển, tôm hùm.
+ Thực phẩm khô
+ Nguyên liệu làm mắm
_ Tuy nhiên, một số giáp xác nhỏ có thể gây hại:
+ Truyền bệnh giun sán, kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt như chân kiếm kí sinh, ...
+ Bám vào vỏ tàu thuyển làm tăng ma sát, giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền và có hại cho các công trình dưới nước.
Lớp sâu bọ
- Đặc điểm
_ Cơ thể sâu bọ có ba phần là đầu, ngực, bụng.
_ Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
_ Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Vai trò
* Lợi ích:
- Làm thuốc chữa bệnh (ong, ...).
- Làm thực phẩm (nhộng tằm, đuông dừa, ...).
- Thụ phấn cho cây trồng (ong, bướm, ...).
- Làm thức ăn cho động vật khác (nhộng tằm, bọ ngựa, ...).
- Diệt sâu bọ có hại (ong mắt đỏ, kiến, bọ rùa, ...) .
- Làm sạch môi trường (bọ hung, ...).
* Tác hại:
- Gây hại cho cây trồng, cho sản xuất nông nghiệp (châu chấu, mọt ẩm, ...).
- Vật trung gian truyền bệnh (ruồi,muỗi, ...).
lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện như thế nào ?
lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện về đặc điểm:
- cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng.
- phần đầu có 1 đôi rau, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- sâu bọ có 5 giác quan: xúc giác, khướu giác, vị giác, thính giác, thị giác.
- hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
- phát triển nhờ hình thức biến thái.
Lớp sâu bọ có hệ thần kinh và giác quan phát triển hơn so với lớp hình nhện .
lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện về đặc điểm: - cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng. - phần đầu có 1 đôi rau, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - sâu bọ có 5 giác quan: xúc giác, khướu giác, vị giác, thính giác, thị giác. - hô hấp bằng hệ thống ống khí. - có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng. - phát triển nhờ hình thức biến thái.
lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện như thế nào ?
Lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện là:
+ Lớp sâu bọ có hệ thần kinh và giác quan phát triển => Có nhiều tập tính phong phú
lớp sâu bọ tiến hóa hơn lớp giáp xác và lớp hình nhện về đặc điểm:
- cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng.
- phần đầu có 1 đôi rau, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- sâu bọ có 5 giác quan: xúc giác, khướu giác, vị giác, thính giác, thị giác.
- hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
- phát triển nhờ hình thức biến thái.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!!!
nêu vai trò của lớp giáp xác và lớp sâu bọ ?
[ Sinh 7 ]
Vai trò của lớp Giáp xác :
- Làm thực phẩm, thức ăn cho con người :
+ Thực phẩm đông lạnh : tôm sú, tôm hùm ...
+ Thực phẩm khô : tôm, tép
+ Nguyên liệu làm mắm : tôm sông ...
+ Thực phẩm tươi sống : cua biển, ghẹ ...
- Có giá trị xuất khẩu : tôm rồng, tông càng xanh, cua biển ...
- Làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thuỷ: con sun ...
- Kí sinh gây hại cho cá : chân kiếm kí sinh ...
Vai trò của lớp Giáp xác :
- Làm thực phẩm, thức ăn cho con người :
+ Thực phẩm đông lạnh : tôm sú, tôm hùm ...
+ Thực phẩm khô : tôm, tép
+ Nguyên liệu làm mắm : tôm sông ...
+ Thực phẩm tươi sống : cua biển, ghẹ ...
- Có giá trị xuất khẩu : tôm rồng, tông càng xanh, cua biển ...
- Làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thuỷ: con sun ...
- Kí sinh gây hại cho cá : chân kiếm kí sinh ...
Vai trò của lớp Giáp xác :
- Làm thực phẩm, thức ăn cho con người :
+ Thực phẩm đông lạnh : tôm sú, tôm hùm ...
+ Thực phẩm khô : tôm, tép
+ Nguyên liệu làm mắm : tôm sông ...
+ Thực phẩm tươi sống : cua biển, ghẹ ...
- Có giá trị xuất khẩu : tôm rồng, tông càng xanh, cua biển ...
- Làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thuỷ: con sun ...
- Kí sinh gây hại cho cá : chân kiếm kí sinh ...
đặc điểm chung của lớp giáp xác, hình nhện và sâu bọ.
Tham khảo
STT | Tên lớp So sánh | Giáp xác | Hình nhện | Sâu bọ |
| Đại diện | Tôm sông | Nhện nhà | Châu chấu |
1 | Môi trường sống | Nước ngọt | Ở cạn | Ở cạn |
2 | Râu | 2 đôi | Không có | 1 đôi |
3 | Phân chia cơ thể | Đầu - ngực và bụng | Đầu - ngực và bụng | Đầu, ngực, bụng |
4 | Phần phụ ngực để di chuyển | 5 đôi | 4 đôi | 3 đôi |
5 | Cơ quan hô hấp | Mang | Phổi và ống khí | Ống khí |