Vui vẻ là động từ chỉ trạng thái hay tính từ.
từ Bận có phải là từ chỉ trạng thái hay hoạt động?
Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :
Chú ý :
- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.
- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.
- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.
- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
trầm ngâm là từ chỉ hoạt động hay trạng thái
TL:
Là trạng thái nha
HT ~
TL :
Trầm ngâm là từ chỉ trạng thái
HT
Trầm ngâm là từ chỉ trạng thái
HT
Đặt câu với từ " mong muốn " là
+ Động từ chỉ hoạt động
+ Động từ chỉ trạng thái
Đặt câu với từ " gánh " là
+ Động từ chỉ hoạt động
+ Động từ chỉ trạng thái
Đặt câu với từ mong muốn : tôi rất mong muốn được hét thật to.
tôi mong muốn được chạm tới bầu trời
Đặt câu với từ gánh: tôi đang gánh rau hộ một bà cụ
tôi muốn nhìn thấy và thấy một gánh sao( k đúng cho mình nhé)
B1 a) Hãy chia các động từ sau hay chia ra làm 3 loại : Động từ chỉ trạng thái: động từ chỉ hành động: động từ chỉ tình thái: nghe,mở,nhìn,lao tới,tỉnh,thấy,ôm,chạy,bay,rẽ lối,chạy vào,thả,lăn lộn,cào,ăn,nhúc nhích.
b)Trong các động từ chỉ hành động trên có động từ nào cần từ ngữ đứng sau không?Vì sao?
B2 Động từ chỉ trạng thái có thể kết hợp về phía trước bới những từ ngữ nào mà động từ chỉ hành động không thể kết hợp được ? Vì sao?
Plz làm hộ mk ai nhanh và đúng mk tick cho
khoan khoái là động từ hoạt động hay động từ trạng thái
Trạng thái nhé bạn
B. Complete the text with adjectives of attitude.
(Hoàn thành đoạn văn với các tính từ chỉ thái độ.)
Adjectives of Attitude (Tính từ chỉ thái độ) | |
exciting (thú vị) | excited (hào hứng) |
amusing (gây cười) | amused (thích thú, vui vẻ) |
shocking (gây sốc) | shocked (bị sốc) |
satisfying (làm thoả mãn) | satisfied (hài lòng) |
amazing (gây kinh ngạc) | amazed (bị kinh ngạc) |
• Động từ: là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Câu hỏi: Trạng thái là gì vậy các bạn? Giúp mk với mai thi rùi
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó
Trần Văn Thành
trạng thái :
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đóchúc bn học tốt !
Mình nghĩ là vậy ,chứ mình không biết đúng hay sai nữa ! Mà mình góp ý cho bạn 1 xíu là có gì không hiểu thì tra google để hiểu hơn nhé ! Chúc bạn học tốt !
Danh từ :
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó
sự vật luôn luôn ở trạng thái động
trạng thái tâm lí
cách tồn tại của một vật do mức độ liên kết giữa các phân tử của nó
vật chất tồn tại trong ba trạng thái là rắn, lỏng và khí
Đồng nghĩa: thể