So sánh dc đặc điểm tiến hoá của các ngành đv ko xương sống từ đơn bào đến chân khớp ! Giúp vs ạ !
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINHI. Đặc điểm chung- Cơ thể có kích thước hiển vi- Chì là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống- Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôiII. Vai trò1. Lợi ích- Là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước- Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước2. Tác hại- Gây bệnh ở động vật Ví dụ: trùng bào tử, trùng elimeria,...- Gây bệnh ở người Ví dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rét,...
NGÀNH RUỘT KHOANGI. Đặc điểm chung- Cơ thể đối xứng tỏa tròn- Ruột dạng túi ( không có hậu môn)- Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gaiII. Vai trò1. Lợi ích- Trong tự nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển- Đối với đời sống con người: + Làm đồ trang trí, trang sức: san hô + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi, san hô + Làm thực phẩm có giá trị: sứa + Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất2. Tác hại- Một số loài sứa gây độc, ngứa cho người.- Tạo đá ngầm => ảnh hưởng đến giao thông đường thủy
NGÀNH THÂN MỀMI. Đặc điểm chung- Thân mềm, không phân đốt- Có vỏ đá vôi- Có khoang áo- Hệ tiêu hóa và cơ quan di chuyển thường tiêu giảm- Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triểnII. Vai trò1. Lợi ích- Làm thực phẩm cho người và thức ăn cho động vật- Làm đồ trang trí, trang sức- Làm sạch môi trường nước- Làm nguyên liệu để xuất khẩu2. Tác hại- Phá hoại cây trồng- Là vật chủ trung gian truyền bệnh
NGÀNH CHÂN KHỚPI. Đặc điểm chung- Có bộ sương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở- Các chân phân đốt, khớp động- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thểII. Vai trò1. Lợi ích- Cung cấp thực phẩm cho con người và làm thức ăn cho động vật khác- Làm thuốc chữa bệnh- Thụ phấn cho cây trồng2. Tác hại- Làm hại cây trồng và sản xuất nông nghiệp- Hại đồ gỗ, tàu thuyền,...- Là vật chủ trung gian truyền bệnh
BẠN TỰ CHỌN LỌC THEO Ý MÌNH NHÉ!
nêu đặc điểm chung và đặc điểm thik nghi vs đời sống của các đại diện trong các lớp ĐV thuộc ngành ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Động vật có xương sống có đặc điểm chung là:
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi .
+ Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ .
+ Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng.
đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ chân khớp là ngành động vật tiến hóa nhất so vs các ngành động vật trước?
- Tim gồm 4 ngăn (hai tâm thất, hai tâm nhĩ) máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí.
- Răng phân hóa (răng cưa, răng nanh và răng hàm).
- Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ
- Bộ não phát triển.
Chắc vậy á.
Hoàn thành bảng dưới đây để mô tả đặc điểm của một số động vật không xương sống ngành thân mềm đặc điểm của ốc sên đặc điểm của Vẹm ngành chân khớp đặc điểm của Tôm đặc điểm của nhện
Ngành Thân mềm:
Ốc sên:
- Đặc điểm: Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ.
Vẹm:
- Đặc điểm:
+ Hai vỏ đá vôi
+ Có chân lẻ
Tôm:
Đặc điểm:
– Có cả chân bơi, chân bò
– Thở bằng mang
đặc điểm của ốc sên:
-tham khảo:
vỏ to dày, đầu có 2 xúc tua (còn gọi là râu), thân mềm, toàn thân liền trong vỏ bao bọc bởi lớp nhày
đặc điểm của Vẹm
- tham khảo:
hình dạng giống ngao (nghêu) nhưng vỏ thon dài hơn, hình bầu dục và có các đường sinh trưởng mịn.
đặc điểm của tôm
- tham khảo:
được chia làm 2 phần: phần đầu và ngực (dưới giáp đầu – ngực) và phần bụng.
đặc điểm của nhện
-tham khảo:
là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc ngành chân khớp, lớp hình nhện. Cơ thể của chúng chỉ có hai phần: phần đầu ngực và phần bụng, chúng có tám chân, đôi kìm có tuyến độc, miệng không hàm nhai, không cánh.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | |
Ruột khoang | |
Giun dẹp | |
Giun tròn | |
Giun đốt | |
Thân mềm | |
Chân khớp | |
Động vật có xương sống |
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | - Cơ thể đơn bào. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Ruột khoang | - Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi. - Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. - Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. - Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp | - Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng. - Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Giun tròn | - Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. - Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt | - Cơ thể phân đốt, có thể xoang. - Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn. - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ . - Hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm | - Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo. - Hệ tiêu hóa phân hóa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp | - Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. - Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ. - Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. - Có bộ xương ngoài bằng kitin. |
Động vật có xương sống | - Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. - Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống). - Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. |
nêu các đặc điểm chung của ngành chân khớp.trong các đặc điểm của ngành chân khớp thi đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp
TK
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
+ Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. Có cấu tạo mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại.
+ Có tập tính chăn nuôi các động vật khác.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ác đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của Chân khớp:
+ Chân khớp và phân đốt linh hoạt trong di chuyển giúp chân khớp có cánh thích nghi với đời sống bay lượn trên không
+Vỏ kitin chống lại sự thoát hơi nước gúp chân khớp thích nghi với môi trường cạn.
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo cơ thể của chân khớp và giun trong ngành động vật không xương sống mà em đã học ?
Một số đặc điểm của các đại diện ngành Chân khớp :
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Một số đặc điểm của các đại diện ngành giun :
- Cơ thể dài đối xứng 2 bên .
- Phân biệt đầu , thân .
- Cấu tạo cơ thể của ngành chân khớp:
+)+) Có cơ thể hình trụ.
+)+) Có nhiều tua miệng.
+)+) Có đối xứng tỏa tròn.
−- Cấu tạo cơ thể của ngành giun:
+)+) Có hình dạng cơ thể đa dạng.
+)+) Cơ thể có đối xứng hai bên.
+)+) Có phân biệt đầu đuôi, lưng bụng.
Đặc điểm cấu tạo cơ thể của chân khớp:
+Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ,che chở
+Các chân phân đốt khớp động
+Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể
Đặc điểm cấu tạo cơ thể của giun:
- Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển
- Phần đầu có miệng,đai sinh dục và lỗ sinh dục(lỗ sinh dục đực,cái,ở đốt 16,14),hậu môn phía đuôi
Nêu các ngành ĐV ko xương sống theo chiều hướng tiến hóa và đại diện? . Cho Vd
Tham khảo
Ngành động vật không xương sống:
- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,...
- Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức, sứa,...
- Ngành giun: giun đất, giun đũa, sán dây,...
- Ngành thân mềm: ốc sên, mực,...
- Ngành chân khớp: tôm, bọ hung, nhện,...
Ngành Chân Khớp.Vì chúng có cấu tạo phức tạp, hệ thần kinh và giác quan phát triển, có các hình thức dinh dưỡng, sinh sản khác nhau, hệ thần kinh đa dạng. Vd: Tôm, nhện,...
Chỉ ra các đặc điểm của lớp sâu bọ tiến hóa hơn so với các lớp khác thuộc ngành chân khớp?
Đặc điểm tiến hóa của lớp sâu bọ so với ngành chân khớp là:
Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực và bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực cò ba đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển, biến thái khác nhau.
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực và bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực cò ba đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển, biến thái khác nhau.
2) Vai trò thực tiễn
- Làm thuốc chữa bệnh: ong mật,...
- Làm thực phẩm: châu chấu, ấu trùng ong, ấu trùng ve sầu,...
- Thụ phấn cây trồng: ong, ruỗi, bướm,...
- Thức ăn cho động vật khác: muỗi, ruồi, bọ gậy,...
- Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ,...
- Hại ngũ cốc: châu chấu,...
- Truyền bệnh: ruồi, muỗi,...