Cho 0.56 lít khí co2 ở đktc td vs dd caoh2 400ml 0.05M tính klg kết tủa
hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dd NaOH aM thì thu đc dd X . cho từ từ có khuấy đều 150ml dd HCl 1M vào X thu đc dd Y và 2,24 lít khí ở đktc . cho Y td với dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 15g kết tủa. xác định a?
giúp mk vớiiiiiii
Hấp thụ hoàn toàn V lít C O 2 vào dung dịch C a O H 2 a M thì thu được m 1 gam kết tủa. Nếu hấp thụ (V +1,12 ) lít C O 2 vào dung dịch C a O H 2 trên thì thu được m 2 gam kết tủa. Nếu thêm (V + V 1 ) lít C O 2 vào dung dịch C a O H 2 đã cho thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m 1 : m 2 = 2 : 1; m 1 bằng 1/2 khối lượng kết tủa cực đại, các khí đều ở đktc. Giá trị của V 1 là
A. 3,36
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Hấp thụ hoàn toàn V lít C O 2 vào dung dịch C a O H 2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Nếu hấp thụ (V + 3,36) lít C O 2 vào dung dịch C a O H 2 trên thì thu được m 2 gam kết tủa. Nếu thêm ( V + V 1 ) lít C O 2 vào dung dịch đã cho thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m 1 : m 2 = 3 : 2; m 1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại, các khí đều ở đktc. Giá trị của V 1 là
A. 1,008
B. 0,672
C. 1,493
D. 2,016
Sục x lít CO2 (đktc) vào 400ml dd Ca(OH)2 thu được 2,5g kết tủa. Tính x
Cho 24,8g hh gồm Na2CO3 và Na2SO4 td với 200ml ĐĐ BaCl2 dư, thấy tạo ra a gam kết tủa. Cũng lượng hh trên cho td với dd HCl dư thấy thoát ra 2,24l khí(đktc) a. Tính thành phần% klg các chất trong hh ban đầu b. Tính a gam kết tủa c. Tính nồng độ mol của dd BaCl2 đã phản ứng
cho 15,72 g hỗn hợp A gồm Al ,Fe,Cu td htoàn vs 400ml dd CuSO4 1M thu đc dd B và hỗn hợp B gồm 2 kim loại . KOH td từ từ vs dd B cho đến khi thu đc lg ktủa lớn nhất . nung ktủa trong không khí đến khi khối lg ko đổi thu đc 18,2g hỗn hợp 2 oxit . cho D td htoàn vs dd AgNO3 thì thu đc lượng Ag lớn hơn khối lg D là 73,366 g . tính phần trăm klg mỗi chất trong A . cho hh A trên td vs dd H2SO4 đặc nóng . tính thể tích khi thoát ra ở đktc
hỗn hợp 2 oxit thu được gồm 2 oxit nên Al tan hết và 1 phần Fe đã pư
gọi x là số mol của Al
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
x_____3x/2_______x/2________3x/2
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
0,04-3x/2__0,04 - 3x/2 __0,04 - 3x/2
Al2(SO4)3 -----------> 2Al(OH)3 ---------Al2O3
---------------------------------------... x/2 mol
2FeSO4 ----------------> 2Fe(OH)2 --------> 2Fe(OH)3 ---------> Fe2O3
0,04 - 3x/2------------------------------------... (0,04 - 3x/2)/2
Khối lượng 2 oxit:
102*x/2 + 160*(0,04 - 3x/2)/2 = 1,82 --> giải ra ta được x = 0,02 mol
gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Cu trong D
cho D tác dụng với dung dịch AgNO3:
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
a--------------------------------------... 2a
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
b--------------------------------------... 2b
--> 108*2*(a+b) - (56a + 64b) = 7,336 (1)
Tổng khối lượng của hỗn hợp A là 1,572g
27*0,02 + 56(a + 0,01) + 64*(b - 0,04) = 1,572 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta sẽ thu được kết quả a và b
cho 15,72 g hỗn hợp A gồm Al ,Fe,Cu td htoàn vs 400ml dd CuSO4 1M thu đc dd B và hỗn hợp B gồm 2 kim loại . KOH td từ từ vs dd B cho đến khi thu đc lg ktủa lớn nhất . nung ktủa trong không khí đến khi khối lg ko đổi thu đc 18,2g hỗn hợp 2 oxit . cho D td htoàn vs dd AgNO3 thì thu đc lượng Ag lớn hơn khối lg D là 73,366 g . tính phần trăm klg mỗi chất trong A . cho hh A trên td vs dd H2SO4 đặc nóng . tính thể tích khi thoát ra ở đktc
Sục V lít khí C O 2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch C a O H 2 0,01M, thu được 1 g kết tủa. Xác định V.
A. 0,224 hoặc 0,672
B. 0,224 hoặc 0,336
C. 0,336 hoặc 0,672
D. 0,448 hoặc 0,672
Dẫn V lít khí C O 2 ở đktc vào 0,3 lít dd C a ( O H ) 2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Tính giá trị của V.