1) Cho x,y nguyên dương thỏa mãn xy-5x+2y=30. Khi đó tổng giá x tìm được là....
2) Tìm m để đa thứ 6x2+5mx-4 chia cho x-2 có số dư là 10. Trả lời: m=...
Mấy pạn làm ơn giải dùm và cho mình xem cách giải với
1) Cho x,y nguyên dương thỏa mãn xy-5x+2y=30. Khi đó tổng giá x tìm được là....
2) Tìm m để đa thứ 6x2+5mx-4 chia cho x-2 có số dư là 10. Trả lời: m=...
Làm ơn cho mình cách giải nha!
trả lời cho bạn câu 1 này , bài này rất hay nhé :
vì x,y >0 nên ta xét y từ 6-15 thì sẽ tìm ra đc giá trị của x
mình làm thế là cũng có cái lý do là nếu y < 5 thì nếu thay y = 5 vao biểu thức ta có xy-5x+2y=30 =>5x-5x+8=30=> 0=30-9=26( vô lý vì lúc này x sẽ là 1 số âm), , và các giá trị y < 5 đều cho ta giá trị của x là 1 số âm , vậy là mình đã chặn xg y >5
+ với cách chặn y < hoặc bằng 15 với lý do ( nếu thay y > 15, ví dụ 16 chẳng hạn thì ta có xy-5x+2y=30 => 16x-5x+32 =30 => 11x=-2 ( vô lý vì lúc này x nhận giá trị âm )
vì vậy mình thử y từ 6-> 15 đc các giá trị sau của x thỏa mãn này ( các giá trị của x)
X=18; X=8 ; X=3 ; X=2 ; X=0
vì người ta ko hỏi đến ý nên ta ko phải tính giá trị của Y chỉ quan tâm đến giá trị của x thôi
vì bài này mình cũng mới biết nên có chỗ nào tính toán sai các bạn bảo mình nhé
mình ra tổng các giá trị của x=18+8+2+3+0=31
à sửa lại cho mình tí nhé loại trường hợp x=0 ra nhé
bài 2
đặt f(x)=6x^2+5mx-4
vì f(x) khi chia cho x-2 có số dư là 10 nên gọi thương của phép cho f(x) cho x-2 là Q(x) ta có
f(x)= ( 6x^2+5mx-4)= (x-2). Q(x)+10
=> f(2)= 24+10m-4=0( cái đoạn này là tahy x=2 ( định lý bơ zu)
=> 10m=0+4-24=-20
=> x=-2
Cho x,y là 2 số nguyên dương thỏa mãn xy-5x+2y=30. Khi đó tổng các giá trị x tìm được ....
Nhầm, là (18,6); (8,7); (3,9); (2,10); (0,15)
xy-5x+2y=30 <=> 2y-30=5x-xy
<=> 2y-30=x(5-y) => \(x=\frac{2y-30}{5-y}=-\frac{2y-30}{y-5}=-\frac{2y-10-20}{y-5}=-\frac{2\left(y-5\right)-20}{y-5}\)
=> \(x=-2+\frac{20}{y-5}\)
Do x là nguyên dương => 20 chia hết cho y-5 => y-5=(1,2,4,5,10,20)
y-5 | 1 | 2 | 4 | 5 | 10 | 20 |
y | 6 | 7 | 9 | 10 | 15 | 25 |
x | 18 | 8 | 3 | 2 | 0 | -1(loại) |
Các cặp (x,y) thỏa mãn là: (18,1); (8,2); (3,4); (2,5); (0,10)
Cho x,y nguyên dương thỏa mãn xy - 5x + 2y = 30 . Khi đó , tổng các giá trị của x tìm được là ...
cho x,y nguyên dương thỏa mãn xy-5x+2y=30
khi đó tổng giá trị x tìm được là ...
nhanh giúp mình bạn ơi
\(xy-5x+2y=30\)
\(\Rightarrow\left(xy-5x\right)+\left(2y-10\right)=20\)
\(\Rightarrow x\left(y-5\right)+2\left(y-5\right)=20\)
\(\Rightarrow\left(x+2\right)\left(y-5\right)=20\)
Cho x,y nguyên dương thỏa mãn xy-5x+2y=30.
Khi đó tổng các giá trị của x tìm được là ?
xy-5x+2y=30
\(\Rightarrow xy-5x+2y-10=20\)
\(\Rightarrow\left(xy-5x\right)+\left(2y-10\right)=20\)
\(\Rightarrow x\left(y-5\right)+2\left(y-5\right)=20\)
\(\Rightarrow\left(x+2\right)\left(y-5\right)=20\)
Xét Ư(20) ra...
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {.....................................}
Câu hỏi 4:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của A= 3p-2p khi chia cho 3 là
Câu hỏi 6:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
Câu hỏi 7:Số tự nhiên có hai chữ số ab để 1234ab chia hết cho 8 và 9 là
Câu hỏi 8:Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) =
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
câu 4: 1 câu 3 mình mới tìm ra đc chừng này thôi ! còn lại bạn tìm thêm nhé
:câu 6: 48 câu 3: {1;4;9;.....}
câu 7: 80
Câu hỏi 1:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
Câu hỏi 2:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
Câu hỏi 3:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
Câu hỏi 4:
Rút gọn ta được A =
Câu hỏi 5:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
Câu hỏi 6:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
Câu hỏi 7:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
Câu hỏi 9:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
Câu hỏi 1:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
Câu hỏi 2:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
Câu hỏi 3:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
Câu hỏi 4:
Rút gọn ta được A =
Câu hỏi 5:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
Câu hỏi 6:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
Câu hỏi 9:
Tìm số nguyên tố p sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
Câu hỏi 10:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
mai mốt tách ra từng cái đi,chứ dài quá, nhác làm
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.