Những câu hỏi liên quan
Big City Boy
Xem chi tiết
hnamyuh
1 tháng 2 2021 lúc 21:23
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 2 2021 lúc 21:26

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO

Linh Trần
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
20 tháng 8 2021 lúc 14:05

undefinedundefined

Linh Trần
20 tháng 8 2021 lúc 14:08

Cảm ơn anh ạ

Nguyễn Nho Bảo Trí
20 tháng 8 2021 lúc 14:12

Oxit axit : 

Khí cacbonic : CO2

Khí sunfuro : SO2

Đi phot pho pentaoxit : P2O5

Oxit bazo : 

Sắt (II) oxit : FeO

Natri oxit : Na2

Axit : 

Axit photphoric : H3PO4

Axit sunfuric : H2SO4

Axit sunfuro : H2SO3

Bazo : 

Natri hidroxit : NaOH

Canxi hidroxit : Ca(OH)2

Magie hidroxit : Mg(OH)2

Sắt (II) hidroxit : Fe(OH)2

Kali hidroxit : KOH

Muối : 

Canxi clorua : CaCl2

Kali nitrat : KNO3

Canxi photphat : Ca3(PO4)2

Kali photphat : K3PO4

Nhôm sunfat : Al2(SO4)3

Sắt (III) nitrat : Fe(NO3)3

Kali sunfit : K2SO3

Muối ăn : NaCl

Kali hidrocacbonat : KH2CO3

Magie clorua : MgCl2

Canxi hidrophotphat : CaH2PO4

 Chúc bạn học tốt

Mạc thu khánh
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
12 tháng 4 2020 lúc 19:02

Natri hidroxit:NaOH ( Oxit bazo)

Sắt từ oxit: Fe2O3 ( Oxit bazo )

Nhôm clorua:AlCl3 ( Muối )

Lưu huỳnh đioxit:SO2 ( Oxit axit)

Đồng(II)oxit:CuO ( Oxit bazo)

Axit sunfuric:H2SO4 ( Oxit axit)

Kẽm nitra :Zn(NO3)2 ( Muối)

Natri sunfat : Na2SO4 (Oxit axit)

Huuphuc Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
9 tháng 9 2021 lúc 14:43

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

Chank
Xem chi tiết
hnamyuh
2 tháng 7 2021 lúc 20:02

a) $Al_2O_3$

b) $NaOH$

c) $Cl_2$

d) $O_3$

e) $H_2SO_4$

f) $C_{12}H_{22}O_{11}$

g) $N_2$

h) $C$

- Đơn chất : c,d,g,h

- Hợp chất : a,b,e,f

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
2 tháng 7 2021 lúc 20:04

a) Al2O3: 102 (Hợp chất)

b) NaOH: 40 (Hợp chất)

c) Cl2: 71 (Đơn chất)

d) O3: 48 (Đơn chất)

e) H2SO4: 98 (Hợp chất)

f) C12H22O11: 342 (Hợp chất)

g) N2: 28 (Đơn chất)

h) C: 12 (Đơn chất)

 

Nguyễn Nho Bảo Trí
2 tháng 7 2021 lúc 20:12

a) Al2O3 : phan tu khoi : 102 (thuoc loai : hop chat)

b) NaOH : phan tu khoi : 40 (thuoc loai : hop chat)

c) Khi Cl2 : phan tu khoi : 71 (thuoc loai : don chat)

d) Khi O3 : phan tu khoi : 48 (thuoc loai : don chat)

e) H2SO4 : phan tu khoi : 98 (thuoc loai : hop chat)

f) C12H22O11 : phan tu khoi : 342 (thuoc loai : hop chat)

g) Khi N2 : phan tu khoi : 28 (thuoc loai : don chat)

h) C : phan tu khoi : 12 (thuoc loai : don chat)

 Chuc ban hoc tot

Nguyễn Vũ Luật
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
25 tháng 4 2022 lúc 16:11

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

YangSu
25 tháng 4 2022 lúc 16:21

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

Thanh Bảo Trân
26 tháng 4 2022 lúc 18:35

Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)

LIÊN
Xem chi tiết
kinomoto sakura
16 tháng 8 2016 lúc 22:03

a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe

b, 2Al2O+ 6C →  Al4C+ 3CO2

c, ko hiểu đề

d, Cu(OH)2 → CuO + H2O

e, Na2O + CO2 → Na2CO3

lo li nguyen
Xem chi tiết
thuongnguyen
17 tháng 7 2017 lúc 11:00

\(1,CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)

\(2,K2SO4+Ba\left(OH\right)2\rightarrow B\text{aS}O4\downarrow+2KOH\)

\(3,MgCl2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)2\downarrow+2NaCl\)

\(4,Zn+2AgNO3\rightarrow Zn\left(NO3\right)2+2Ag\)

5, \(2Fe\left(OH\right)3-^{t0}\rightarrow Fe2O3+3H2O\)

\(6,Al2O3+3H2SO4\rightarrow Al2\left(SO4\right)3+3H2O\)

\(7,Ag2O+2HCl\rightarrow2AgCl+H2O\)

\(8,2NaCl+2H2O-\left(ddpddd\left(c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n\right)\right)\rightarrow2NaOH+H2+Cl2\)

\(9,Na2O+H2O\rightarrow2NaOH\)

\(10,2K+2H2O\rightarrow2KOH+H2\)

Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                +