How many lessons do you have today
1. What lessons does she have today? |
| a. It’s English. |
|
|
|
2. How many lessons do you have today? |
| b. Yes, he does. |
|
|
|
3. How often do you have IT? |
| c. Yes, I do. I have three lessons today. |
|
|
|
4. Do you have school today? |
| d. No, I don’t. I like English. |
|
|
|
5. Does he have English on Monday? |
| e. I have three lessons. |
|
|
|
6. Do you like Science? |
| f. I have it once a week. |
|
|
|
7. What’s your favorite subject? |
| g. She has Vietnamese, English and Maths. |
how many........do you have today ?
a.lesson b.the lessons c.lesson d.lessons
what lessons.......you have today ?
a.did b.does c.do c.are
How many........do you have today ?
a.lesson b.the lessons c.lesson d.lessons
What lessons.......you have today ?
a.did b.does c.do c.are
how many........do you have today ?
a.lesson b.the lessons c.lesson d.lessons
what lessons.......you have today ?
a.did b.does c.do c.are
lessons/ How/ today?/ many/ have/ you/ do
_______________________________
Đáp án: How many lessons do you have today?
Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? |
a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
1.school/now/you/are/at
......................................
2.every/have/do/school/day/you
................................................
3.lessons/how/you/do/today/many/have
..............................................................
4.maths/have/do/today/you
.........................................
1.Are you at school now
2.Do you have school every day
3.How many lessón do you have today
4.Do you have maths today
1. Are you at school now?
2. Do you have school every day?
3. How many lessons do you have today?
4. Do you have maths today?
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
A do you like VIETNAMESE ?
b how often do you have PE ?
c how many lessons do you have today ?
d what's your favorite subject ?
e what subjects do you have today ?
a , Yes , I do ./ No , I don't .
b, I have PE once a week .
c ,I have five lessons today .
d ,My favorite subject is English .
e,I have Maths , English , Music , Art and Vietnamese .
a) Yes, I do. (No, I do not. = No, I don't.)
b) I have Physical Education once a week. (twice a week,...)
c) I have four (five,...) lessons today.
d) My favorite subject is Math. (English, Music,...)
e) I have English, Literature, History. (ect...)
-GOODLUCK-
a) Yes, I do / No, I don't
b) Twice a week
c) I have five lessons today
d) My favourite subject is English
e) I have Math, IT, Vietnamese, English and Art
Van Anh: what are you doing, Mai?
Mai: I write emails to Quan. And you, Van Anh?
Van Anh: I read English short stories. Hey, Mai. How many lessons do you have today?
Mai: I have five lessons.
Van Anh: what subject do you have?
Mai: I have Maths, Vietnamese, Science, English and History. And you?
Van Anh: I have four. Maths, Science, English and Geography.
Mai: Do you like Art?
Van Anh: Yes, I do. Do you like it?
Mai: Yes. why do you learn English?
Van Anh: Because I want to sing English songs.
Mai: And I want to watch English cartoons on TV. It's so fun.
Van Anh: Yes. I think so. How often do you have Maths?
Mai: I have it every schoolday.
Dịch đi nhé.
Vân Anh: em đang làm gì vậy Mai?
Mai: Tôi viết email cho Quân. Còn bạn, Vân Anh?
Vân Anh: Tôi đọc truyện ngắn tiếng Anh. Này, Mai. Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?
Mai: Tôi có năm bài học.
Vân Anh: bạn học môn gì?
Mai: Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh và Lịch sử. Và bạn?
Vân Anh: Tôi có bốn. Toán, Khoa học, Tiếng Anh và Địa lý.
Mai: Bạn có thích nghệ thuật không?
Vân Anh: Vâng, tôi biết. Bạn có thích nó không?
Mai: Vâng. tại sao bạn lại học tiếng Anh?
Vân Anh: Vì em muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Mai: Và tôi muốn xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV. Nó rất vui vẻ.
Vân Anh: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Bạn có thường xuyên học môn Toán không?
Mai: Ngày nào đi học em cũng có nó.
Dịch đi nhé.
Vân Anh: em đang làm gì vậy Mai?
Mai: Tôi viết email cho Quân. Còn bạn, Vân Anh?
Vân Anh: Tôi đọc truyện ngắn tiếng Anh. Này, Mai. Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?
Mai: Tôi có năm bài học.
Vân Anh: bạn học môn gì?
Mai: Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh và Lịch sử. Và bạn?
Vân Anh: Tôi có bốn. Toán, Khoa học, Tiếng Anh và Địa lý.
Mai: Bạn có thích nghệ thuật không?
Vân Anh: Vâng, tôi biết. Bạn có thích nó không?
Mai: Vâng. tại sao bạn lại học tiếng Anh?
Vân Anh: Vì em muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Mai: Và tôi muốn xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV. Nó rất vui vẻ.
Vân Anh: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Bạn có thường xuyên học môn Toán không?
Mai: Ngày nào đi học em cũng có nó.
1. Put the words in order to make sentences.
1. school/ now/ you/ are/ at?
2. every/ have/ do/ school/ day/ you/ ?
3. lessons/ how/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
4. Maths/ have/ do/ today/ you/ ?
5. have/ Vietnamese/ often/ you/ do/ how/ ?
2.Write about your school day.
Today is ...............................................
I have ...........................................lessons:
..................................................................
and ............................................................ .
.................... is my favourite subject. My
....................................... teacher is .................................. .
1. school/ now/ you/ are/ at? Are you at school now ?
2. every/ have/ do/ school/ day/ you/ ? Do you have school every day ?
3. lessons/ how/ you/ do/ today/ many/ have/ ?How mant lessons do you have today ?
4. Maths/ have/ do/ today/ you/ ?Do you have Math today ?
5. have/ Vietnamese/ often/ you/ do/ how/ ?How often do you have Vietnamese
2.Write about your school day.
Today is Monday
I have .four..lessons:
Math , English , Literature
and .Geography
Math . is my favourite subject. My
.Math teacher is Mr.Huyen
1.
1. Are you at the school now ?
2. Do you have school every day ?
3. How many lessons do you have today ?
4. Do you have Maths today ?
5. How often do you have Vietnamese ?
2.
Today is Monday
I have three lessons
English, Physics, Literature and Maths
English is my favourite subject. My English teacher is Mr. Thuan
1)Write about you.
1.How many lessons do you have today?
2.What's your favourite lesson?
3.How often do you have your favourite lesson?
4.How often do you have English?
5.Do you like English? Why? Why not?
Today is Wednesday. I have three lessons: History, Science, English. English is my favourite subject. I often have English on Monday and Wednesday. I English very much because it help me talk to foreigners
I have five lessons on today
my favourite lesson is Math
I have five facourite lesssons
I have English on Monday
Yes I do because it very wonderful
1.I have four : Maths,Vietnamese,Ethcs and English.
2.It's Music.
3.Once a week.
4.Four times a week.
5.Yes,I do.Because English is the common laguage of the world.
NHỚ CHO MK NHÉ!