Cho 20g muối caco3 tác dụng hoàn toàn với dd hcl 1M thu được V lít khí co2 đktc
a, tính V và thể tích hcl phản ứng
b, Sục V lít khí ở trên vào 300ml dd naoh 1M thu được bao nhiêu gam muối
Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam fe và 4,8 gam mg tác dụng hoàn toàn với dd hcl dư sinh ra V lít khí h2(đktc)
a) tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
b)tính thể tích dd hcl2m cần dùng?
c)tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(a)n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=\left(0,1+0,2\right).22,4=6,72l\\ b)V_{ddHCl}=\dfrac{0,2+0,4}{2}=0,3l\\ c)m_{muối}=0,1.127+95.0,2=31,7g\)
Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V ml lít khí A
ở đktc
a. Tính V.
b. Dẫn khí CO2 thu được ở trên vào lọ đựng 40g dung dịch NaOH
10%. Hãy tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
â)Caco3+2hcl->cacl2+h2o+co2
b)ncaco3=20/100=0,2 mol =>nco2=ncaco3=0,2=>vco2=4,48l
mCacl2=0,2.111=22,2g
c)nNaoh=800/40=20 mol
nNaoh/nCO2=100>2=>Muối na2co3 có m=0,2.106=21,2 g
Cho 1,58 gam K M n O 4 vào 100 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí C l 2 (đktc) và dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên vào dd A g N O 3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Câu 3: Cho 8 MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
a/ Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng, biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
c/ Cho V lít dd NaOH 1M vào dd thu được ở trên. Tính V và khối lượng kết
tủa sinh ra sau phản ứng.
a)
$n_{MgO} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{MgO} = 0,4(mol) \Rightarrow V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,4}{1} = 0,4(lít)$
b)
$n_{MgCl_2} = n_{MgO} = 0,2(mol) \Rightarrow C_{M_{MgCl_2}} = \dfrac{0,2}{0,4} = 0,5M$
c)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$n_{NaOH} = 2n_{MgCl_2} = 0,4(mol)$
$n_{Mg(OH)_2} = n_{MgCl_2} = 0,2(mol)$
Suy ra :
$V = \dfrac{0,4}{1} = 0,4(lít)$
$m_{Mg(OH)_2} = 0,2.58 = 11,6(gam)$
\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2mol\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0,2 0,4 0,2 0,2
a)\(V_{HCl}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)=400ml\)
c) \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
0,2 0,2
\(\Rightarrow V_{NaOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)=200ml\)
Cho 1,58 gam K M n O 4 vào 100 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí C l 2 (đktc) và dd X. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính V?
Bài 5. Cho 20g CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V ml lít khí A ở đktc
a.Tính V.
b.Dẫn khí CO2 thu được ở trên vào lọ đựng 40g dung dịch NaOH 10%. Hãy tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0,2(mol)\\ PTHH:CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ a,n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V=V_{CO_2(đktc)}=0,2.22,4=4,48(l)=4480(ml)\\ b,m_{NaOH}=\dfrac{40.10\%}{100\%}=4(g)\\ \Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1(mol)\\ PTHH:CO_2+2NaOH\to Na_2CO_3+H_2O\)
Vì \(\dfrac{n_{CO_2}}{1}>\dfrac{n_{NaOH}}{2}\) nên \(CO_2\) dư
\(\Rightarrow n_{Na_2CO_3}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,05(mol)\\ \Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3(g)\)
Cho a g hỗn hợp BaCO3, CaCO3 tác dụng hết với V lít dd HCl 0,4 M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc). Dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư.
a. Khối lượng kết tủa thu được là B. 15 gam C. 20g A. 10g D. 25 gam
b. Thể tích dd HCI cần dùng là C. 1,6 lít B. 1,5 lít A. 1 lít D. 1,7 lít
c. Giá trị của a nằm trong khoảng nào? A. 10 gam <a <20 gam B. 20 gam <a <35,4 gam C. 20g <a <39,4g D. 20g < a <40g
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,2----->0,2
=> mCaCO3 = 0,2.100 = 20 (g)
=> C
b)
PTHH: BaCO3 + 2HCl --> BaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
=> nHCl = 2.nCO2 = 2.0,2 = 0,4 (mol)
=> \(V_{dd.HCl}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(l\right)\)
=> A
c)
nmuối = 0,2 (mol)
Có: 100.0,2 < a < 197.0,2
=> 20 < a < 39,4
=> C
. PTHH: C O 2 + C a ( O H ) 2 → C a C O 3 + H 2 O n C O 2 = 4 , 48 22 , 4 = 0 , 2 m o l → n C a C O 3 = n C O 2 = 0 , 2 m o l → m C a C O 3 = 0 , 2.100 = 20 g a m → Chọn C. b. PTHH: B a C O 3 + 2 H C l → B a C l 2 + C O 2 + H 2 O C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 + H 2 O Nhận xét: Từ PTHH ta thấy n H C l = 2 n C O 2 = 0 , 4 m o l → V H C l = 0 , 4 0 , 4 = 1 , 0 l í t → Chọn A. c. Giả sử hỗn hợp ban đầu chỉ có BaCO3 n B a C O 3 = n C O 2 = 0 , 2 m o l → m B a C O 3 = 0 , 2.197 = 39 , 4 g a m Giả sử hỗn hợp ban đầu chỉ có CaCO3 n C a C O 3 = n C O 2 = 0 , 2 m o l → m C a C O 3 = 0 , 2.100 = 20 g a m Thực tế, hỗn hợp ban đầu chứa cả BaCO3 và CaCO3 nên giá trị của a nằm trong khoảng 20 gam < a < 39,4 gam
Sục V lít CO2 vào 300ml dd X gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 98,5g kết tủa. Tính V.
Đun nóng hỗn hợp hai este đơn chức với dd NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu trên thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Cho hỗn hợp hai muối trên tác dụng với dd H2SO4 vừa đủ được hỗn hợp hai axit cacboxylic. Cho từ từ 50ml dd NaHCO3 0,5M vào cốc đựng 1,04 gam hỗn hợp hai axit thu được ở trên, sau phản ứng cần phải dùng 10ml dd HCl 1M mới tác dụng vừa hết với lượng NaHCO3 dư. Xác định công thức cấu tạo của hai este có trong hỗn hợp đầu. Biết khi đốt cháy 1 mol mỗi este thu được không quá 5mol CO2.