từ nào đồng nghĩa với từ "hồi sinh"
1. hồi hộp
2. hồi tưởng
3. tái sinh
4. dưỡng sinh
Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
A. Hồi hương
B. Hồi hộp
C. Hồi âm
D. Hồi cư
từ nào đồng nghĩa với bồi hồi
Từ nào sau đây chứa tiếng "hồi" không giống nghĩa những từ còn lại? hồi hương hồi hộp hồi âm hồi cư
hồi hương hồi hộp hồi âm hồi cưTừ nào sau đây chứa tiếng "hồi" không giống nghĩa những từ còn lại?
hồi hương
hồi hộp
hồi âm
hồi cư
Từ nào sau đây chứa tiếng "hồi" không giống nghĩa những từ còn lại?
hồi hương
hồi hộp
hồi âm
hồi cư
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
tái sinh - hồi sinh
lung lay - lay động
chuyển mình - cựa mình
xao xuyến - bâng khuâng
sinh sôi - phát triển
Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
nguyên nhân nào dẫn đến quyết định hồi sinh của Giôn-xi ? Liệu có phải chỉ là do chiếc lá hay không ? Sự hồi sinh đó có ý nghĩa gì ? { diễn tả bằng 1 đoạn văn }
Nguyên nhân quyết định tâm trạng hồi sinh của Giôn-xi là: Do chiếc lá cuối cùng đã chống chọi với mưa bão nên Giôn-xi đã quyết định phải sống mạnh mẽ như chiếc lá đó