BT2:
a) Tính khối lượng của 0,2 mol CO2
b) Tính thể tích của 12,8g SO2 ở đktc
c) Tính số phân tử có trong 36g H2O
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
a) nNaOH=20/40=0,5(mol)
nN2=1,12/22,4=0,05(mol)
nNH3= (0,6.1023)/(6.1023)=0,1(mol)
b) mAl2O3= 102.0,15= 15,3(g)
mSO2= nSO2 . M(SO2)= V(CO2,đktc)/22,4 . 64= 6,72/22,4. 64= 0,3. 64= 19,2(g)
mH2S= nH2S. M(H2S)= (0,6.1023)/(6.1023) . 34=0,1. 34 = 3,4(g)
c) V(CO2,đktc)=0,2.22.4=4,48(l)
nSO2=16/64=0,25(mol) -> V(SO2,đktc)=0,25.22,4=5,6(l)
nCH4=(2,1.1023)/(6.1023)=0,35(mol) -> V(CH4,đktc)=0,35.22,4=7,84(l)
a,n=m/M=20/(23+17)20:40=0,5(mol)
n=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)
n=số pt/số Avogađro=6.10^23:6.10^23=1
BT2
a) Tính khối lượng của 0,2 mol CO2
b) Tính thể tích của 12,8 g SO2 ở đktc
c) Tính số phân tử có trong 36 g H2O
BT2.
a/ mCO2 = 0,2 x 44 = 8,8 gam
b/ nSO2 = 12,8 / 64 = 0,2 mol
=> VSO2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
c/ nH2O = 36 / 28 = 2 (mol)
=> Số phân tử có trong 36 gam H2O là: \(2\times6\times10^{23}=12\times10^{23}\)
BT2 :
a) \(m_{CO_2}=M.n=44.0,2=8,8\left(g\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{m}{M}=\frac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{36}{18}=2\left(mol\right)\)
Số phân tử H2O = \(2.6.10^{23}=1,2.10^{24}\) ( phân tử )
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
mSO2= 0,2.(32+16.2)= 8,8(g)
nCl2= \(\frac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,1 mol
mCl2= 0,1. 35,5.2 = 7,1(g)
nN2= \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,2 mol
mN2= 0,2.14.2= 5,6 (g)
=> mA= 8,8+7,1+5,6=21,5 (g)
b) nA= 0,2+0,1+0,2= 0,5 mol
MA= \(\frac{21,5}{0,5}\)= 43
ở đkt, VA= 0,5.24= 12 (l)
ở đktc, VA= 0,5.22.4= 11,2 (l)
Hãy tính khối lượng thể tích (ở điều kiện tiêu chuẩn),số phân tử sau:
a, 0,02 mol CO2
b,0,75 mol H2S
\(a,m_{CO_2}=0,02.44=0,88(g)\\ V_{CO_2}=0,02.22,4=0,448(l)\\ \text{Số phân tử }CO_2:0,02.6.10^{23}=0,12.10^{23}\\ b,m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ V_{H_2S}=0,75.22,4=16,8(l)\\ \text{Số phân tử }H_2S:0,75.6.10^{23}=4,5.10^{23}\)
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)