Nêu cấu tạo cuả cụm động từ
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
nêu cấu tạo của cụm danh từ và cụm động từ ?
Cụm danh từ gồm 3 phần:
-Phần trước
-Phần trung tâm
-Phần sau
Cụm động từ cũng zậy
cum danh tu gom
-phan ttruoc
-phan trung tam
-phan sau
con cum dong tu cung nhu vay thoi
Cau tao cua cum danh tu gom 3 phan :
-phan truoc
-phan trung tam
-phan sau
Cau tao cua cum dong tu cung vay.
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Thành phần chính của câu có thể cấu tạo từ hoặc cụm từ
Hãy nêu ví dụ về cụm động từ cụm danh từ cụm tính từ (trong bài dế mèn phiêu lưu kí bài học đường đời đầu tiên )
Thành phần chính của câu có thể cấu tạo từ hoặc cum từ
Hãy nêu ví dụ về cụm động từ cụm danh từ cụm tính từ (trong bài dế mèn phiêu lưu kí bài học đường đời đầu tiên )
Nêu cấu tạo chung của cụm động cơ - máy phát.
Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát gồm 4 bộ phận: Động cơ đốt trong, khớp nối, máy phát điện, giá đỡ.
nêu 1 ví dụ về 1 cụm danh từ và cấu tạo của cụm danh từ đó?
VD
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
một | ông vua | anh minh |
Nêu cấu tạo của cụm danh từ ?
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc (đứng trước và đứng sau) nó tạo thành.
Cấu tạo của cụm danh từ gồm có 3 phần
Phần trước: T1 và T2: Bổ sung ý nghĩa vầ số và lượng
Phần trung tâm: T1: Danh từ chỉ đơn vị; T2: Danh từ chỉ sự vật
Phần sau: S1 Nêu đặc điểm của đơn vị; S2 Xác định vị trí của sự vật trong không gian
Câu 16: Mã Lương ngồi bên một lò lửa rực hồng đang ăn bánh nướng. Cho biết cấu tạo của cụm từ in đậm.
A. Cụm động từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm danh từ
Câu 17: Xét về cấu tạo, từ “lò lửa”, “xét xử” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ đơn B. Từ ghép C. Từ láy
Câu 18: Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh.
Xét về cấu tạo, từ “lấp lánh” thuộc kiểu từ nào?
A. Từ đơn B. Từ ghép C. Từ láy
Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn sau: Mã Lương ra roi thúc ngựa, ngựa tung vó phóng như bay.
A. Điệp ngữ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ