đặt câu với từ khỏe khoắn
Tìm 2 từ đồng âm với từ khỏe khoắn !
Tìm 1 từ trái nghĩa với từ khỏe khoắn !!!!
Nhanh nhé mình đang cầ gấp !
I love you 3000
Từ trái nghĩa với khỏe khoắn: yếu ớt, mệt mỏi....
cả 2 từ đồng âm nữa !bạn nhé !
đồng âm với khỏe khoắn
- mạnh khỏe
- Khỏe mạnh
Trái nghĩa với khỏe khoắn
- Yếu ớt
#Học tốt!!!
Trong câu:" Hương hoa đồng nội,hòa với khí trời trong xanh tĩnh lặng càng làm cho con người cảm thấy dễ chịu,khỏe khoắn sau một ngày làm việc ngoài đồng mệt nhọc."
có .......cặp từ trái nghĩa.Đó là:......................
Cảm nhận của em về câu văn: bóng già lụm khụm chập chững lẫn vào với cái dáng thẳng thớm khỏe khoắn của con
Đặt dấu thanh trên các tiếng in đậm, nhuận xét cách đanhs dấu thanh ở những tiếng đó. VD: nhõm, khỏe khoắn, gẩy....
mik ko hiểu đề bài cho lắm, bn viết lại đi , mik sẽ đánh dấu theo dõi. mik hứa, mik sẽ tl câu hỏi của bn
Bài 1 : a, Sắp xếp các từ sau theo 2 nhóm dựa vào cấu tạo từ đã học và đặt tên cho mỗi nhóm:
Rực rỡ,rong rêu,học hành,hoa hồng,ngoan ngoãn,trùng trùng điệp điệp,lam lũ,khỏe khoắn,bến bờ
Từ láy: rực rỡ, ngoan ngoãn, trùng trùng điệp điệp, lam lũ, khỏe khoắn
Từ ghép: học hành, rong rêu, hoa hồng, bến bờ
Tìm từ có vần oăn ( trừ từ khỏe khoắn, xoắn thừng, tóc xoăn)
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe. Đặt câu với 1 từ tìm được
Viết 5 từ chỉ đặc điểm một cơ thể khỏe mạnh Đặt câu với 1 từ tìm được
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe: thể dục, đá bóng, uống thuốc, đạp xe, đá cầu
- Đặt câu: Mỗi buổi sáng Nam đều thể dục.
- 5 từ chỉ đặc điểm của cơ thể khỏe mạnh: cao lớn, to khỏe, lực lưỡng, săn chắc, thon gọn...
- Đặt câu: Anh lực sĩ có thân hình lực lưỡng
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, vạm vỡ.
a) Cảm thấy…………….ra sau giấc ngủ.
b) Thân hình…………
c) Ăn………, ngủ ngon, làm việc………
d) Rèn luyện thân thể cho………………
a) Khoẻ khoắn
b) Vạm vỡ
c) Khoẻ
d) Khoẻ mạnh
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
1. khỏe mạnh
2. khỏe khoắn
3. khỏe
4. vạm vỡ
5. khỏe mạnh
chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm ( khỏe , khỏe mạnh , khỏe khoắn,vạm vỡ )
a cảm thấy ,..............ra sau giấc ngủ ngon
b. thân hình ,.............
c . ăn ,.............,ngủ ngon , làm việc...............
d. rèn luyện thân thể cho................................
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
a. Khỏe
b. Vạm vỡ
c. Khỏe ; Khỏe mạnh
d. Khỏe khoắn