Lập CTHH. Tính phân tử khối của hợp chất gồm:
a) Fe ( III ) và O
b) Al ( III) và SO4
C) Ba ( II) và SO3
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Al (III) và O
b/ Fe ( II) và (SO4) (II)
c/ Ca (II) và (PO4) (III)
d/ Na (I) và O
Mik ra KQ luôn nhé:
a. Al2O3
b. FeSO4
c. Ca3(PO4)2
d. Na2O
(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I) b,Zn(II) và (SO4)(II) c, Al(III) và (PO4)(III)
d, Na(I) và (CO3)(II) e, Ba(II) và (PO4)(III) f, Fe(III) và (SO4)(II)
g, Pb(II) và S(II) h, Mg(II) và Cl(I) i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I)
=> AgNO3
PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)
M= 170(g/mol)
b,Zn(II) và (SO4)(II)
=> ZnSO4
PTK : 65 +96=161 (đvC)
M = 161 (g/mol)
c, Al(III) và (PO4)(III)
=> AlPO4
PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)
M=122 (g/mol)
d, Na(I) và (CO3)(II)
=> Na2CO3
PTK : 23.2+60=106 (đvC)
M= 106(g/mol)
e, Ba(II) và (PO4)(III)
=> Ba3(PO4)2
PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)
M= 601 (g/mol)
f, Fe(III) và (SO4)(II)
=> Fe2(SO4)3
PTK : 56.2 + 96.3 = 400
M = 400(g/mol)
g, Pb(II) và S(II)
=> PbS
PTK : 207 +32= 239 (đvC)
M = 239 (g/mol)
h, Mg(II) và Cl(I)
=> MgCl2
PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)
M = 95 (g/mol)
i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
=> (NH4)2SiO3
PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)
M = 112 (g/mol)
(Cho H=1; S=32; C=12; O=16; Al=27; P=31; Ba=137, Fe=56)
Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:
a. Ba (II) và nhóm PO 4 (III)
b. Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau
\(a,Ba_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+31\cdot2+16\cdot8=601\left(đvC\right)\\ b,CTHH:C_{12}H_{22}O_{11}\\ PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12\cdot12+22+11\cdot16=342\left(đvC\right)\)
Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
3.1. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và O (II). Tính phân tử khối của hợp chất trên.
3.2. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố N (III) và H (I). Tính phân tử khối của hợp chất trên.
3.1:
- Hợp chất: \(Al_2O_3\)
- \(PTK_{Al_2O_3}\) \(= \) \(2.27 + 3.16 = 102\) (đvC)
3.2:
- Hợp chất: \(NH_3\)
- \(PTK_{NH_3}\)\( = 14 + 3.1 = 17\) (đvC)
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a, S IV và O
b, Al III và SO4 II
Gọi CTTQ: \(S_xO_y\)
Theo quy tắc hóa trị:
⇒ \(IV.x=II.y\)
⇒ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
CTHH: \(SO_2\)
b) Gọi CTTQ: \(Al_x\left(SO_4\right)_y\)
Theo quy tắc hóa trị:
⇒ \(III.x=II.y\)
⇒ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
CTHH: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
a công thức dạng chung là SxOy:
ta có: IV.1=II.y
y=IV/2=2
Vậy CTHH:SO2
b công thức dạng chung:AlxSO4y
ta có:III.x=II.y
x/y=3/2
suy ra:x=2,y=3
vậyCTHH:Al2SO43
Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối: a/ Cu và O b/ S(VI) và O c/ K và (SO4) d/ Ba và (PO4) e/ Fe(III) và Cl f/ Al và (NO3) g/ P(V) và O h/ Zn và (OH) k/ Mg và (SO4) l/ Fe(II) và (SO3)
a)CuO
b)SO4
c)K2SO4
d)BA3(PO4)2
e)FeCl3
f)Al(NO3)3
g)PO5
h)Zn(OH)2
k)MgSO4
l)FeSO3
2: Viết CTHH và tính phân tử khối các chất dưới đây:
a. Na (I) và O
b. Al (III) và S (II)
c. Ba (II) và (SO4) (II
d. H Và O
a) Na2O
PTK = 23.2 + 16 = 62 (đvC)
b) Al2S3
PTK = 27.2 + 32.3 = 150 (đvC)
c) BaSO4
PTK = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233 (đvC)
d) H2O
PTK = 1.2 + 16.1 = 18(đvC)
Lập CTHH của các hợp chất sau a) Al và O b) Fe (III) và (CO3) c) Na và (PO4)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lậpđc
a, Al2O3
PTK\(Al_2O_3\) =27. 2 + 16.3 = 102 đvC
b, Fe2(CO3)3
PTK\(Fe_2\left(CO_3\right)_3\) = 56.2 + 12 . 3 + 16 . 9 = 292 đvC
c, \(Na_3PO_4\)
PTK\(Na_3PO_4\) = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 đvC
đề: lập công thức hóa học, tính phân tử khối, tính khối lượng phần trăm của mỗi chất trong phân tử.
a/ S(VI) và O
b/ Cu(II) và (NO3)
c/ Al và P(O4)
d/ Al và SO4
e/ Fe(III) và Cl
f/ Fe(II) và (OH)
g/ Ca và N(III)
h/ Ba và (PO4)
i/ P(III) và O
j/ Ca và (SiO3)(II)
k/ Na và (HPO4)(II)
l/ K và (SO3)(II)
a) Công thức hóa học : SO3
Phân tử khối : SO3 = 32 + 16.3 = 80 u
Khối lượng phần trăm của S trong phân tử là :( 32 . 100 : 80 )% = 40%
Khối lượng phần trăm của O trong phân tử là: ( 48 . 100 : 80) % = 60%
b) Công thức hóa học : Cu(NO3)2
Phân tử khối : Cu(NO3)2 = 64 + 62 . 2 = 188 u
Khối lượng phần trăm của Cu trong phân tử là : (64 . 100 : 188) % \(\approx\) 34%
Khối lượng phần trăm của NO3 trong phân tử là : (124 . 100 : 188)% \(\approx\) 66%
làm 1 số câu thôi cũng dk. thanks nhìu