Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hồng Hạnh
Xem chi tiết
Mai Phương
2 tháng 12 2016 lúc 22:18

 

I often have lunch at home. But right now I am _having lunch____ to a restaurant.

Nguyễn Hồng Hạnh
Xem chi tiết
Mai Phương
2 tháng 12 2016 lúc 22:19

 

I often have lunch at home. But right now I am _having lunch____ to a restaurant.


 

Lê Yến Nhi
3 tháng 12 2016 lúc 6:04

I often have lunch at home. But right now I am _having lunch____ to a restaurant.

*** Good luck ~ MDia

Khánh Đào Duy
Xem chi tiết
Khánh Đào Duy
31 tháng 12 2021 lúc 14:42

hui ko cần giải mik lm xong rùi 

Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Chippy Linh
2 tháng 12 2016 lúc 15:30

Cho dạng hoặc thì đúng của các động từ trong ngoặc.

1. Where (be) is your father? He (read) is reading a newspaper in the living room.

2. Nam isn't in his room. He (play) is playing in the garden now.

3. We (go) go to school every day. We (go) are going to school now.

4. Listen! The girls (play) are playing the piano.

5. The children (do) are doing their homework at the moment.

6. My brother can (ride) ride a motorbike.

7. Mai (have) has lunch at home every day, but now she (have) is having her lunch in a small restaurant.

8. I (not listen) am not listening to the music at the moment.

9. We mustn't (turn) turn right here

10. Are you (watch) watching television? No. I'm not.

Mai Phương
2 tháng 12 2016 lúc 15:53

Cho dạng hoặc thì đúng của các động từ trong ngoặc.

1. Where (be) ____is______ your father? He (read) ____is reading______ a newspaper in the living room.

2. Nam isn't in his room. He (play) ___is playing_______ in the garden now.

3. We (go) ___go_______ to school every day. We (go) ____are going______ to school now.

4. Listen! The girls (play) ___are playing_______ the piano.

5. The children (do) ____are doing______ their homework at the moment.

6. My brother can (ride) _ride_________ a motorbike.

7. Mai (have) ____has______ lunch at home every day, but now she (have) ______is having____ her lunch in a small restaurant.

8. I (not listen) ____am not listening____ to the music at the moment.

9. We mustn't (turn) __turn________ right here

 

10. _______Are ___ you (watch) ____wathching______ television? No. I'm not.

Hồ Thị Tường Vy
2 tháng 12 2016 lúc 19:03

1. Where (be) _____is_____ your father? He (read) _____reads_____ a newspaper in the living room.

2. Nam isn't in his room. He (play) ___plays_______ in the garden now.

3. We (go) __go________ to school every day. We (go) __go________ to school now.

4. Listen! The girls (play) __are playing________ the piano.

5. The children (do) _______are doing___ their homework at the moment.

6. My brother can (ride) ____ride______ a motorbike.

7. Mai (have) ______has____ lunch at home every day, but now she (have) ____has______ her lunch in a small restaurant.

8. I (not listen) ____am_don't listen_____ to the music at the moment.

9. We mustn't (turn) ___turn_______ right here

10. ______Are___ you (watch) _______wtaching___ television? No. I'm not.

  
Nie =)))
Xem chi tiết
꧁༺ǤᎥᗩᑎǤ༻꧂
11 tháng 9 2021 lúc 16:18

32.D

33.C

34.B

35.D

36.C

Nếu ko đúng thì bỏ qua cho ạ!

#Goodluck

Khách vãng lai đã xóa
Nie =)))
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
13 tháng 9 2021 lúc 14:24

32.D go to.

33.A He doesn’t have a wife.

34.B He goes to the cinema or theater.

35.D at a restaurant.

36.C both A and B.

Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 2 2017 lúc 3:20

Đáp án: B

Dịch: Bạn có muốn biết về một ngày điển hình ở trường tôi không?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 11 2019 lúc 6:17

Đáp án: C

Dịch: Bạn thế nào?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2019 lúc 18:15

Đáp án: B

Giải thích: Để chỉ buổi trong ngày ta dùng giới từ “in”

Dịch: Vào buổi sáng, chúng tôi có năm bài học, thường là môn học khác nhau. Sau đó chúng tôi ăn trưa.